BrightChamps Logo
Login
Creative Math Ideas Image
Live Math Learners Count Icon100 Learners

Last updated on July 15th, 2025

English Whiteboard Illustration

Professor Greenline Explaining Math Concepts

Tổng Hợp Từ Vựng Về Rau Củ Trong Tiếng Anh Cực Dễ Nhớ

Rau củ quả là nhóm từ vựng quen thuộc, giúp bạn giao tiếp tự tin và mở rộng vốn từ tiếng Anh. Dưới đây là một số từ phổ biến do BrightCHAMPS tổng hợp.

Blog for Global Students
Professor Greenline from BrightChamps

Từ Vựng Về Rau Củ Là Gì?

Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả là chủ đề quen thuộc và thông dụng trong đời sống hàng ngày. Đây là những từ chỉ tên các loại rau, củ và trái cây, thường dùng trong giao tiếp, ẩm thực như mua sắm, nấu ăn.

 

Ví dụ 1: The market sells a variety of vegetables and fruits, including tomatoes, carrots, and apples. (Chợ bán rau củ và trái cây như cà chua, cà rốt và táo.)
 

Professor Greenline from BrightChamps

Cách Sử Dụng Của Từ Vựng Về Rau Củ

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về rau củ quả có phiên âm, giúp bạn dễ dàng tìm hiểu và ghi nhớ.

 

Từ vựng 

Từ loại  Phiên âm  Nghĩa tiếng Việt 

Các loại rau 

Asparagus

Noun

/əsˈpærəgəs/

Măng tây 

Bean sprouts

Noun

/biːn spraʊts/ Giá đỗ 

Broccoli

Noun

/ˈbrɒkəli/ Bông cải xanh 

Cabbage

Noun

/ˈkæbɪʤ/

Bắp cải 

Cauliflower

Noun

/ˈkɒlɪflaʊə/

Súp lơ

Herb

Noun

/hɜːb/ Rau thơm
Knotgrass

Noun

/ˈnɒtgrɑːs/ Rau răm 
Lettuce

Noun

/ˈletɪs/

Rau diếp
Spinach

Noun

/ˈspɪnɪʤ/

Rau chân vịt

Seaweed

Noun

/ˈsiːwiːd/ Rong biển
Wild betel leaves

Noun

/waɪld ˈbiːtəl liːvz/ Lá lốt

Các loại củ, quả 

Beetroot

Noun /ˈbiːtruːt/ Củ dền 

Bell pepper

Noun Bell pepper Ớt chuông
Carrot

Noun

/ˈkærət/ Củ cà rốt 

Corn

Noun /kɔːn/ Ngô

Cucumber 

Noun /ˈkjuːkʌmbə/ Dưa leo

Eggplant

Noun /ˈegplɑːnt/ Cà tím

Ginger

Noun /ˈʤɪnʤə/ Gừng 

Hot pepper

Noun /hɒt ˈpepə/ Ớt cay

Kohlrabi

Noun /kəʊlˈrɑːbɪ/ Su hào

Leek

Noun /liːk/ Củ kiệu

Loofah

Noun /ˈluːfɑː/ Mướp 

Marrow

Noun /ˈmærəʊ/ Quả bí 

Onion

Noun /ˈʌnjən/ Hành tây 

Turmeric

Noun /ˈtɜːmərɪk/ Củ nghệ

White turnip

Noun /waɪt ˈtɜːnɪp/ Củ cải trắng

Các loại trái cây 

Apple

Noun /ˈæpl/ Táo 
Apricot Noun /ˈeɪprɪkɒt/

Mơ 

Dragon fruit  Noun /ˈdrægən fruːt/

Thanh long 

Durian Noun /ˈdʊəriən/

Sầu riêng 

Grape Noun /greɪp/

Nho

Mandarin Noun /ˈmædərɪn/

Quýt

Mango Noun /ˈmæŋgəʊ/

Xoài 

Peach Noun /piːʧ/

Đào

Pineapple Noun /ˈpaɪnˌæpl/

Dứa 

Plum Noun /plʌm/

Mận

Pomegranate

Noun /pɒmˌgrænɪt/ Lựu
Pomelo

Noun

/ˈpɒmələʊ/ Bưởi 
Star apple

Noun

/stɑː ˈæpl/ Khế 

Các loại nấm

Abalone mushroom

Noun

/ˌæbəˈləʊni ˈmʌʃrʊm/

Nấm bào ngư 

Black fungus

Noun /blæk ˈfʌŋgəs/

Nấm mộc nhĩ đen 

Fatty mushroom

Noun /ˈfætɪˈmʌʃrʊm/ Nấm mỡ 

King oyster mushroom

Noun /kɪŋ ˈɔɪstə ˈmʌʃrʊm/ Nấm đùi gà 

Mushroom

Noun /ˈmʌʃrʊm/ Nấm

Các loại đậu, hạt 

Almond 

Noun /ˈɑːmənd/ Hạnh nhân
Cashew Noun

/kæˈʃuː/

Hạt điều
Chestnut Noun

/ˈʧesnʌt/

Hạt dẻ 
Macadamia Noun

/ˌmækəˈdeɪmiə/

Hạt mắc ca
Mung bean  Noun

/muːŋ biːn/

Đậu xanh 
Pea Noun

/piː/

Đậu Hà Lan
Pine nut  Noun

/paɪn nʌt/

Hạt thông 
Soy bean 

Noun

/sɔɪ biːn/ Đậu nành

Sunflower seed

Noun /ˈsʌnˌflaʊə siːd/

Hạt hướng dương 

Walnut

Noun /ˈwɔːlnʌt/ Hạt óc chó 


 

Ví dụ 2: I love eating spinach and tomatoes in my salad because they are healthy and tasty. (Tôi thích ăn rau chân vịt và cà chua trong món salad vì chúng không chỉ ngon mà còn tốt cho sức khỏe.)

Professor Greenline from BrightChamps

Một Số Từ Đồng Nghĩa Của Các Từ Vựng Về Rau Củ

Nắm vững một số từ đồng nghĩa trong chủ đề về rau củ quả giúp sử dụng tiếng Anh hiệu quả, đặc biệt trong các lĩnh vực chuyên ngành. Dưới đây là một số từ vựng thông dụng cần ghi nhớ.

 

Từ vựng

Từ loại  Từ đồng nghĩa  Từ trái nghĩa  Phiên âm  Nghĩa tiếng Việt 

Fresh 

Adjective

Crisp, new, recently

Rotten, stale /freʃ/ Tươi

Ripe

Adjective Mature Unrip /raɪp/ Chín

Crunchy

Adjective Crisp, firm

Soft, mushy

/ˈkrʌn.tʃi/

Giòn

Cooked

Adjective

Boiled, steamed

Raw, uncooked /kʊkt/ Đã nấu chín 

Organic

Adjective

Natural, chemical-free

Inorganic /ɔːˈɡæn.ɪk/ Hữu cơ 

 

Ví dụ 3: The mangoes must meet USDA standards before being exported to the U.S. (Những quả xoài phải đáp ứng tiêu chuẩn của Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ trước khi xuất khẩu sang Mỹ.)
 

Max Pointing Out Common Math Mistakes

Một Số Lỗi Thường Gặp Và Cách Tránh Trong Từ Vựng Về Rau Củ

Khi sử dụng các từ vựng về rau củ quả, người học tiếng Anh dễ mắc phải một số lỗi phổ biến. BrightCHAMPS sẽ chỉ ra những lỗi thường gặp và cách khắc phục nhé!
 

Mistake 1

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Nhầm Lẫn Giữa Vegetables Và Fruits

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Một số loại rau củ quả vừa có thể được hiểu là vegetables hoặc fruits tùy vào ngữ cảnh. Khi dùng sai ngữ cảnh sẽ gây khó hiểu cho người đọc.

 

Ví dụ 4: 

 

Câu sai

Avocado is the only green vegetable I eat for breakfast daily. 

=> Sai nghĩa vì Avocado là trái cây.

Câu đúng

Avocado is a green fruit, I often use it like a vegetable in salads for breakfast daily. 

(Quả bơ là một loại trái cây màu xanh, tôi thường dùng như một loại rau trong món salad cho bữa sáng hàng ngày)

 

Mistake 2

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Nhầm Nghĩa Của “Lettuce” Và “Cabbage”

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Lỗi dịch nghĩa của Lettuce và Cabbage là “rau cải”. Tuy nhiên, bạn cần hiểu sâu nghĩa dùng đúng. “Lettuce” là rau xà lách (ăn sống), còn “Cabbage” là bắp cải (thường dùng để xào/nấu).

 

Ví dụ 5:

 

Câu sai

She made a salad with cabbage instead of using fresh lettuce leaves. 

=> Dùng cabbage thay lettuce là sai về ngữ cảnh ẩm thực.

Câu đúng

She made a salad using fresh lettuce, not tough cabbage leaves. 

(Cô ấy làm salad bằng xà lách tươi, không phải lá bắp cải cứng.)

Mistake 3

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Không Phân Biệt Rõ Ràng Các Nhóm Rau Củ

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Nhầm lẫn các nhóm rau củ, dẫn đến hiểu sai ý.  Như Corn (ngô) là grain (hạt ngũ cốc) không phải vegetable, hoặc sweet potato (khoai lang) là root vegetable (củ), không nhầm với potato (khoai tây).

 

Ví dụ 6:

 

Câu sai

I ate corn and sweet potato as vegetables with my salad for lunch today.

=> Sai nghĩa về “Corn” và “sweet potato”.

Câu đúng

I ate corn as a grain and sweet potato as a root vegetable. 

(Tôi ăn ngô như một loại ngũ cốc và khoai lang như một loại củ).

arrow-right
Professor Greenline from BrightChamps

Một Số Mẫu Câu Thường Gặp Từ Vựng Về Rau Củ

Để giúp bạn hiểu rõ về cách dùng các từ vựng về rau củ quả, BrightCHAMPS gợi ý thêm về một số mẫu câu thường gặp dưới đây:

 

Ví dụ 7: Tomatoes and cucumbers are commonly used in many traditional vegetable salads. (Cà chua và dưa leo thường được dùng trong nhiều món salad rau truyền thống.)

=> Trong câu, tomatoes và cucumbers là từ vựng về rau củ.

 

Ví dụ 8: My grandmother grows onions, garlic, and herbs in her small vegetable garden. (Bà tôi trồng hành, tỏi và các loại rau thơm trong khu vườn nhỏ của mình.)

=> Một số từ vựng về rau củ trong câu là onions, garlic và herbs.

 

Ví dụ 9: Oyster mushrooms are perfect for soups, and they have a unique, delicate flavor. (Nấm đùi gà rất phù hợp cho món súp và có hương vị tinh tế, đặc biệt.)

=> Ở đây, mushrooms có nghĩa là nấm.

 

Ví dụ 10: Does anyone eat potatoes with yogurt?. (Có ai ăn khoai tây với sữa chua không nhỉ?)

=> Potatoes là từ vựng về rau củ quả.

 

Ví dụ 11: Grapes and watermelon are refreshing fruits, especially on hot and sunny days. (Nho và dưa hấu là trái cây giải nhiệt, đặc biệt vào những ngày nóng và nắng.)

=> Trong câu, Grapes và watermelon là hai loại quả.
 

Ray Thinking Deeply About Math Problems

FAQs Về Từ Vựng Rau Củ Quả

1.Từ vựng rau củ nào thường xuất hiện trong IELTS/ TOEIC?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

2.Cách ghi nhớ từ vựng rau củ dễ hơn?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

3.Tomato là trái cây hay rau củ?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

4.Phân biệt “Vegetable” và “fruit” như thế nào?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

5.ISO 22000 áp dụng thế nào cho rau củ?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow
Professor Greenline from BrightChamps

Chú Thích Quan Trọng Trong Từ Vựng Về Rau Củ

Từ vựng rau củ là các từ tiếng Anh dùng để chỉ các loại rau, củ, quả – thường gặp trong:

 

 

  • Giao tiếp

 

  • Học tập

 

  • Ẩm thực

 

  • Nông nghiệp

 

  • Xuất nhập khẩu

 

Professor Greenline from BrightChamps

Explore More english-vocabulary

Important Math Links IconPrevious to Tổng Hợp Từ Vựng Về Rau Củ Trong Tiếng Anh Cực Dễ Nhớ

Important Math Links IconNext to Tổng Hợp Từ Vựng Về Rau Củ Trong Tiếng Anh Cực Dễ Nhớ

Math Teacher Background Image
Math Teacher Image

Tatjana Jovcheska

About the Author

Cô có hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy, Cử nhân Ngôn ngữ và Văn học Anh, Thạc sĩ TESOL, hiện đang học Tiến sĩ Sư phạm ngôn ngữ. Chuyên môn của cô: ứng dụng ngôn ngữ, sư phạm, ELT kỹ thuật số, phát triển tài liệu dạy sáng tạo, các phương pháp dạy kỹ năng n

Max, the Girl Character from BrightChamps

Fun Fact

: Khi làm bánh, cô có thêm cảm hứng, ý tưởng tuyệt vời cho giảng dạy.

Sitemap | © Copyright 2025 BrightCHAMPS
INDONESIA - Axa Tower 45th floor, JL prof. Dr Satrio Kav. 18, Kel. Karet Kuningan, Kec. Setiabudi, Kota Adm. Jakarta Selatan, Prov. DKI Jakarta
INDIA - H.No. 8-2-699/1, SyNo. 346, Rd No. 12, Banjara Hills, Hyderabad, Telangana - 500034
SINGAPORE - 60 Paya Lebar Road #05-16, Paya Lebar Square, Singapore (409051)
USA - 251, Little Falls Drive, Wilmington, Delaware 19808
VIETNAM (Office 1) - Hung Vuong Building, 670 Ba Thang Hai, ward 14, district 10, Ho Chi Minh City
VIETNAM (Office 2) - 143 Nguyễn Thị Thập, Khu đô thị Him Lam, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 700000, Vietnam
UAE - BrightChamps, 8W building 5th Floor, DAFZ, Dubai, United Arab Emirates
UK - Ground floor, Redwood House, Brotherswood Court, Almondsbury Business Park, Bristol, BS32 4QW, United Kingdom