BrightChamps Logo
Login
Creative Math Ideas Image
Live Math Learners Count Icon101 Learners

Last updated on July 15th, 2025

English Whiteboard Illustration

Professor Greenline Explaining Math Concepts

Từ Vựng Chủ Đề Thông Tin Cá Nhân Dễ Học Và Dễ Ứng Dụng

Từ vựng chủ đề thông tin cá nhân không còn xa lạ với nhiều người, thuờng xuyên gặp trong cuộc sống hằng ngày. Hãy cùng BrightCHAMPS tìm hiểu và mở rộng những kiến thức này nhé!

Blog for Global Students
Professor Greenline from BrightChamps

Từ Vựng Chủ Đề Thông Tin Cá Nhân Là Gì?

Từ vựng chủ đề thông tin cá nhân (Personal Information) chính là một nhóm từ dùng để miêu tả các thông tin cơ bản về một người. Từ vựng này có thể giới thiệu về bản thân, phỏng vấn hay giao tiếp hàng ngày. 

 

Ví dụ 1: Email (noun) - /ˈiˌmeɪl/ (thư điện tử, email)

 

I'll send you an email later. (Tôi sẽ gửi cho bạn một email sau.)
 

Professor Greenline from BrightChamps

Cách Sử Dụng Của Từ Vựng Chủ Đề Thông Tin Cá Nhân

Việc sử dụng từ vựng chủ đề thông tin cá nhân thường xuất hiện trong một số tình huống như giới thiệu bản thân, viết đơn, điền form. Tuy nhiên không phải ai cũng sử dụng đúng. Cùng BrightCHAMPS tổng hợp cho bạn các từ phổ biến cùng hướng dẫn sử dụng chi tiết.

 

Từ Vựng Về Thông Tin Cá Nhân Cơ Bản 
 

Từ vựng 

Từ loại

Phiên âm 

Ý nghĩa

Ví dụ 

Name

noun

neim

Tên

My name is John. (Tên tôi là John.)

Age

noun

eɪdʒ

Tuổi

She is 25 years old. (Cô ấy 25 tuổi.)

Gender

noun

ˈdʒɛndər

Giới tính

The survey asks for your gender. (Cuộc khảo sát yêu cầu bạn cung cấp giới tính.)

Nationality

noun

ˌnæʃəˈnæləti

Quốc tịch

His nationality is Canadian. (Quốc tịch của cậu ấy là Canada.)

Address

noun

əˈdrɛs

Địa chỉ cư trú cụ thể

What is your current address? (Địa chỉ cư trú cụ thể của bạn ở đâu?)

 

Từ Vựng Về Thông Tin Nghề Nghiệp 
 

Từ vựng 

Từ loại

Phiên âm 

Ý nghĩa

Ví dụ

Employer

noun

ɪmˈplɔɪər

Nhà tuyển dụng

My employer is a large tech company. (Công ty của tôi là một công ty công nghệ lớn.)

Employee

noun

ɪmˈplɔɪiː

Nhân viên

The employee of the month gets a bonus. (Nhân viên của tháng sẽ được thưởng.)

Career

noun

kəˈrɪər

Sự nghiệp

She is pursuing a career in finance. (Cô ấy đang theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực tài chính)

Position

noun

pəˈzɪʃn

Chức vụ

He holds a managerial position. (Ông ấy giữ chức vụ quản lý.)

 

Từ Vựng Thông Tin Về Các Ngành Nghề 
 

Từ vựng 

Từ loại

Phiên âm 

Ý nghĩa 

Ví dụ

Engineer

noun

ˌɛndʒɪˈnɪr

Kỹ sư

She works as a software engineer. (Cô ấy làm như một kỹ sư phần mềm.)

Doctor

noun

ˈdɒktər

Bác sĩ

He is a doctor specializing in cardiology. (Ông ấy là bác sĩ khoa tim mạch.)

Teacher

noun

ˈtiːʧər

Giáo viên

Teachers play a crucial role in shaping young minds. (Giáo viên đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành tư duy của trẻ nhỏ.)

Chef

noun

ʃɛf

Đầu bếp

The chef prepared a delicious meal. (Đầu bếp đã chuẩn bị bữa ăn ngon lành.)

Programmer

noun

ˈproʊɡræmər

Lập trình viên

Programmers write code for software development. (Lập trình viên viết mã để phát triển phần mềm.)

 

Professor Greenline from BrightChamps

Một Số Từ Đồng Nghĩa Trong Từ Vựng Chủ Đề Thông Tin Cá Nhân

BrightCHAMPS giúp bạn làm giàu vốn từ vựng tiếng Anh về thông tin cá nhân bằng cách nhận diện các từ đồng nghĩa và trái nghĩa dưới đây:
 

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Đồng nghĩa

Cách dùng

Ví dụ 

Name

noun

/neɪm/

Full name, Given name

Tên gọi, dùng để giới thiệu bản thân

My full name is Nguyen Minh Anh.

Nickname

noun

/ˈnɪkneɪm/

Pet name

Biệt danh, tên thân mật

My nickname is Jenny.

Gender

noun

/ˈdʒendər/

Sex

Giới tính (Nam/Nữ)

Please select your gender: Male or Female.

Age

noun

/eɪdʒ/

Number of years, Years old

Tuổi

I am 20 years old.

Date of birth

noun

/deɪt əv bɜːθ/

Birthday

Ngày tháng năm sinh

My date of birth is May 10, 2005.

Address

noun

/ˈædres/

Location, Place of residence

Địa chỉ cư trú cụ thể

I live at 123 Nguyen Trai Street.

 

Max Pointing Out Common Math Mistakes

Một Số Lỗi Thường Gặp Và Cách Tránh Trong Từ Vựng Chủ Đề Thông Tin Cá Nhân

Khi học từ vựng tiếng Anh chủ đề thông tin cá nhân người học thường gặp một số lỗi khiến việc diễn đạt mất tự nhiên. Cùng BrightCHAMPS tìm hiểu 3 lỗi thường gặp cùng giải pháp khắc phục ngay! 
 

Mistake 1

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Nhầm Lẫn Giữa “Name” - “Full Name” - “Nickname”
 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Người học thường sử dụng 3 từ này để thay thế nhau, tuy nhiên chúng không hoàn toàn đồng nghĩa. 

 

- Name: Chỉ có tên mà thôi 

 

- Full Name: Là họ tên đầy đủ. 

 

- Nickname: Là biệt danh hay gọi là gì

 

Cách tránh: Khi bạn giới thiệu tên thật sử dụng full name và chỉ dùng nickname khi nói đến biệt danh thân mật. 

 

Ví dụ 2: 
 

Câu sai

My nickname is Nguyen Van A - Vì nickname là dùng cho những tên gọi ở nhà mà người thân, bạn bè thường đặt. 

Câu đúng

My full name is Nguyen Van A. (Tên đầy đủ của tôi là Nguyễn Văn A.)

 

Mistake 2

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Sử Dụng Sai Giới Từ Khi Nói Về Ngày Sinh 
 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Khi nói đến ngày sinh nhiều bạn vẫn sử dụng sai giới từ, điều này khiến câu trở nên khó hiểu hoặc hiểu sai nghĩa. 

 

Cách tránh: Ghi nhớ quy tắc 

 

- Sử dụng ON trước ngày cụ thể 

 

- Sử dụng IN trước tháng hoặc năm 

 

Ví dụ 3:
 

Câu sai

I was born in May 5th - Vì đã có ngày cụ thể nhưng vẫn sử dụng in là sai. 

Câu đúng

I was born on May 5th. (Tôi sinh vào ngày 5 tháng 5)

 

Mistake 3

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Nhầm Lẫn Giữa “Nationality” Và “Ethnicity”
 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Một số người nhầm “Nationality” là từ dân tộc, tuy nhiên sử dụng Ethnicity mới là từ ngữ chính xác. 

 

Cách tránh: Khi nói về quốc tịch sử dụng từ nationality và khi nói về dân tộc nói từ Ethnicity.

 

Ví dụ 4:
 

Câu sai

My ethnicity is Vietnamese - Việt Nam phải gọi là quốc tịch, nên sử dụng từ ethnicity là chưa đúng. 

Câu đúng

My nationality is Vietnamese. (Tôi thuộc quốc tịch Việt Nam)

 

arrow-right
Max from BrightChamps Saying "Hey"
Hey!

Ví Dụ Thường Gặp Về Từ Vựng Thông Tin Cá Nhân

Ray, the Character from BrightChamps Explaining Math Concepts
Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 1

Ví dụ 5

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

My full name is Nguyen Van An. (Họ và tên đầy đủ của tôi là Nguyễn Văn An.)
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 2

Ví dụ 6

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

I was born on March 15th, 2008. (Tôi sinh ngày 15 tháng 3 năm 2008.)
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 3

Ví dụ 7

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

I live at 245 Tran Hung Dao Street, Da Nang. (Tôi sống ở số 245 đường Trần Hưng Đạo, Đà Nẵng.)
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 4

Ví dụ 8

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

I am a Teacher. (Tôi là một giáo viên.)
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 5

Ví dụ 9

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

My hobbies are listening to music and playing football. (Sở thích của tôi là nghe nhạc và chơi bóng đá.)
 

Ray Thinking Deeply About Math Problems

FAQs Về Từ Vựng Về Các Từ Vựng Chủ Đề Thông Tin Cá Nhân

1.“Occupation” và “Job” có khác nhau không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

2.Nên dùng “Contact number” hay “Phone number”?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

3.Khi điền form, nên chọn “Gender” hay “Sex”?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

4.“Marital status” có nghĩa là gì và thường có những lựa chọn nào?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

5."Hobby" và "Interest" có giống nhau không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow
Professor Greenline from BrightChamps

Chú Thích Quan Trọng Về Từ Vựng Chủ Đề Thông Tin Cá Nhân

BrightCHAMPS giúp bạn làm chủ các khái niệm về chủ đề thông tin cá nhân để bạn có thể dễ dàng sử dụng trong tiếng Anh giao tiếp:
 

  • Name: Tên 

 

  • Full name: Họ và tên đầy đủ. 

 

  • Email address: Địa chỉ thư điện tử 

 

  • Nationality: Quốc tịch 

 

  • Married: Đã kết hôn 

 

Professor Greenline from BrightChamps

Explore More english-vocabulary

Important Math Links IconPrevious to Từ Vựng Chủ Đề Thông Tin Cá Nhân Dễ Học Và Dễ Ứng Dụng

Important Math Links IconNext to Từ Vựng Chủ Đề Thông Tin Cá Nhân Dễ Học Và Dễ Ứng Dụng

Math Teacher Background Image
Math Teacher Image

Tatjana Jovcheska

About the Author

Cô có hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy, Cử nhân Ngôn ngữ và Văn học Anh, Thạc sĩ TESOL, hiện đang học Tiến sĩ Sư phạm ngôn ngữ. Chuyên môn của cô: ứng dụng ngôn ngữ, sư phạm, ELT kỹ thuật số, phát triển tài liệu dạy sáng tạo, các phương pháp dạy kỹ năng n

Max, the Girl Character from BrightChamps

Fun Fact

: Khi làm bánh, cô có thêm cảm hứng, ý tưởng tuyệt vời cho giảng dạy.

Sitemap | © Copyright 2025 BrightCHAMPS
INDONESIA - Axa Tower 45th floor, JL prof. Dr Satrio Kav. 18, Kel. Karet Kuningan, Kec. Setiabudi, Kota Adm. Jakarta Selatan, Prov. DKI Jakarta
INDIA - H.No. 8-2-699/1, SyNo. 346, Rd No. 12, Banjara Hills, Hyderabad, Telangana - 500034
SINGAPORE - 60 Paya Lebar Road #05-16, Paya Lebar Square, Singapore (409051)
USA - 251, Little Falls Drive, Wilmington, Delaware 19808
VIETNAM (Office 1) - Hung Vuong Building, 670 Ba Thang Hai, ward 14, district 10, Ho Chi Minh City
VIETNAM (Office 2) - 143 Nguyễn Thị Thập, Khu đô thị Him Lam, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 700000, Vietnam
UAE - BrightChamps, 8W building 5th Floor, DAFZ, Dubai, United Arab Emirates
UK - Ground floor, Redwood House, Brotherswood Court, Almondsbury Business Park, Bristol, BS32 4QW, United Kingdom