BrightChamps Logo
Login
Creative Math Ideas Image
Live Math Learners Count Icon100 Learners

Last updated on July 16th, 2025

English Whiteboard Illustration

Professor Greenline Explaining Math Concepts

Đừng Bỏ Lỡ Bộ Từ Vựng Chủ Đề Environment Cực Dễ Nhớ!

Từ vựng chủ đề environment phản ánh các vấn đề môi trường thường gặp trong cuộc sống. BrightCHAMPS giúp bạn tiếp cận nhóm từ này một cách dễ hiểu và hữu ích trong mọi ngữ cảnh giao tiếp tiếng Anh.

Blog for Global Students
Professor Greenline from BrightChamps

Từ Vựng Chủ Đề Environment Là Gì?

Từ vựng chủ đề environment bao gồm các từ và cụm từ tiếng Anh dùng để mô tả hiện tượng môi trường, hệ sinh thái và các vấn đề sinh thái toàn cầu. Nhóm từ này đặc biệt quan trọng trong giao tiếp thực tế và học thuật.

 

Ví dụ 1: Biodiversity (danh từ) /ˌbaɪ.əʊ.daɪˈvɜː.sə.ti/: đa dạng sinh học
 

Professor Greenline from BrightChamps

Cách Sử Dụng Của Từ Vựng Chủ Đề Environment?

Để sử dụng từ vựng chủ đề environment hiệu quả, bạn nên học từ theo nhóm ngữ nghĩa và ngữ cảnh sử dụng cụ thể. Dưới đây là ba nhóm từ vựng thông dụng kèm ví dụ minh họa, phù hợp cho giao tiếp và học thuật.

 

Chủ đề

Từ vựng  Từ loại Phiên âm Ý nghĩa  Ví dụ 

Biến đổi môi trường

Climate change 

Cụm danh từ

/ˈklaɪ.mət tʃeɪndʒ/

Biến đổi khí hậu

Ví dụ 2: Climate change causes more frequent natural disasters worldwide. (Biến đổi khí hậu gây ra nhiều thảm họa thiên nhiên thường xuyên hơn trên toàn cầu.)

Sea-level rise

Cụm danh từ

/siː ˈlev.əl raɪz/

Mực nước biển dâng

Ví dụ 3: Many coastal areas are affected by sea-level rise. (Nhiều khu vực ven biển bị ảnh hưởng bởi mực nước biển dâng cao.)

Tài nguyên và năng lượng

Fossil fuels 

Cụm danh từ

/ˈfɒs.əl ˌfjʊəlz/

Nhiên liệu hóa thạch

Ví dụ 4: Burning fossil fuels leads to serious environmental degradation. (Việc đốt nhiên liệu hóa thạch gây suy thoái môi trường nghiêm trọng.)

Hành vi & giải pháp môi trường

Eco-friendly 

Tính từ

/ˌiː.kəʊˈfrend.li/

Thân thiện với môi trường

Ví dụ 5: Eco-friendly habits like using cloth bags can reduce waste. (Thói quen thân thiện với môi trường như dùng túi vải có thể giúp giảm rác thải.)

Environmental awareness 

Cụm danh từ

/ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl əˈweə.nəs/

Nhận thức về môi trường

Ví dụ 6: Schools should promote environmental awareness among students. (Trường học nên nâng cao nhận thức về môi trường cho học sinh.)


 

Professor Greenline from BrightChamps

Một Số Từ Đồng Nghĩa Và Trái Nghĩa Của Từ Vựng Chủ Đề Environment

Hiểu được các từ đồng nghĩa và trái nghĩa giúp bạn diễn đạt từ vựng chủ đề environment một cách linh hoạt hơn trong các bài thi, bài thuyết trình hoặc giao tiếp chuyên sâu.

 

  • Từ đồng nghĩa 

 

Từ vựng

Từ đồng nghĩa Từ loại Phiên âm  Dịch nghĩa  Ví dụ 

Renewable energy    

Green energy    

Cụm danh từ 

/ɡriːn ˈen.ə.dʒi/    

Năng lượng xanh

Ví dụ 7: Green energy is becoming more affordable every year. (Năng lượng xanh đang trở nên hợp túi tiền hơn mỗi năm.)

Conservation

Preservation Danh từ 

/ˌprez.əˈveɪ.ʃən/

Bảo tồn – Gìn giữ

Ví dụ 8: The preservation of forests is crucial to biodiversity. (Việc gìn giữ rừng là điều thiết yếu với đa dạng sinh học.)

 

  • Từ trái nghĩa 

 

Từ vựng

Từ trái nghĩa Từ loại Phiên âm  Dịch nghĩa  Ví dụ 

Eco-friendly  

Polluting    

Danh từ 

/pəˈluː.tɪŋ/

Gây ô nhiễm

Ví dụ 9: Polluting vehicles should be replaced with electric ones. (Các phương tiện gây ô nhiễm nên được thay thế bằng xe điện.)

Environmental awareness

Ignorance of environmental issues

Cụm danh từ

/ˈɪɡ.nər.əns əv ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl ˈɪʃ.uːz/

Sự thờ ơ với các vấn đề môi trường

Ví dụ 10: Ignorance of environmental issues leads to poor decision-making. (Sự thờ ơ với các vấn đề môi trường dẫn đến những quyết định sai lầm.)

 

 

 

Max Pointing Out Common Math Mistakes

Một Số Lỗi Thường Gặp Và Cách Tránh Trong Từ Vựng Chủ Đề Environment

Việc sử dụng sai từ vựng chủ đề environment có thể làm giảm tính chính xác, tự nhiên và học thuật trong bài nói, viết. Dưới đây là 3 lỗi thường gặp kèm hướng dẫn khắc phục hiệu quả.
 

Mistake 1

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Dùng Sai Từ Trái Nghĩa 
 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Người học thường tạo từ trái nghĩa bằng cách thêm tiền tố “un-” hoặc “in-” theo cảm tính, dẫn đến những cấu trúc không tồn tại trong tiếng Anh học thuật.

 

Giải pháp: Học từ theo cặp chuẩn (ví dụ – trái nghĩa), đặc biệt với các từ vựng IELTS chủ đề environment cần tra cứu kỹ và ghi nhớ cụm đúng.

 

Ví dụ 11: 

 

Câu sai

We should reduce the use of unrenewable energy.

Câu đúng

We should reduce the use of non-renewable energy. (Chúng ta nên giảm việc sử dụng năng lượng không thể tái tạo.)


 

Mistake 2

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Nhầm Lẫn Giữa Danh Từ Và Tính Từ

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Việc không phân biệt được từ loại khiến cấu trúc câu sai ngữ pháp, nhất là khi sử dụng từ học thuật có hậu tố dễ gây nhầm.

 

Giải pháp: Khi học từ vựng tiếng anh chủ đề environment, nên ghi chú từ loại rõ ràng và luyện đặt câu để hình thành phản xạ đúng.

 

Ví dụ 12: 

 

Câu sai

Eco-friendliness products are becoming popular.

Câu đúng

Eco-friendly products are becoming popular. (Các sản phẩm thân thiện với môi trường đang ngày càng phổ biến.)

Mistake 3

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Dùng Sai Cụm Từ Do Dịch Từ Tiếng Việt

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Nhiều người học dịch “nguyên xi” từ tiếng Việt sang tiếng Anh, khiến cụm từ mất tự nhiên, sai nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh học thuật.

 

Giải pháp: Ưu tiên học theo cụm từ cố định (collocations), đặc biệt là những cụm quen thuộc trong từ vựng về chủ đề environment để dùng đúng và trôi chảy hơn.

 

Ví dụ 13: 

 

Câu sai

We should protect the nature from pollution.

Câu đúng

We should protect the environment from pollution. (Chúng ta nên bảo vệ môi trường khỏi ô nhiễm.)

arrow-right
Professor Greenline from BrightChamps

Ví Dụ Thường Gặp Về Từ Vựng Chủ Đề Environment

Ví dụ 14: Many species are under threat due to habitat loss caused by deforestation. (Nhiều loài đang bị đe dọa do mất môi trường sống gây ra bởi nạn phá rừng.)

 

Giải thích: Sử dụng cụm “habitat loss” đúng ngữ cảnh nói về hệ sinh thái và từ vựng IELTS chủ đề environment.

 

Ví dụ 15: Governments should implement stricter policies to control greenhouse gas emissions. (Chính phủ nên áp dụng các chính sách nghiêm ngặt hơn để kiểm soát lượng khí thải nhà kính.)

 

Giải thích: “Greenhouse gas emissions” là một cụm từ học thuật, thường dùng trong Writing Task 2.

 

Ví dụ 16: Public awareness plays a key role in promoting eco-friendly practices. (Nhận thức cộng đồng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy các hành vi thân thiện với môi trường.)

 

Giải thích: Kết hợp “eco-friendly” với “practices” để diễn tả giải pháp.

 

Ví dụ 17: Switching to renewable energy helps reduce our reliance on fossil fuels. (Chuyển sang năng lượng tái tạo giúp giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch.)

 

Giải thích: Câu chứa cả từ khóa chính và từ vựng về chủ đề environment thuộc nhóm năng lượng.

 

Ví dụ 18: Plastic pollution has become a global environmental crisis. (Ô nhiễm nhựa đã trở thành một cuộc khủng hoảng môi trường toàn cầu.)

 

Giải thích: “Environmental crisis” là một cụm học thuật thể hiện mức độ nghiêm trọng, rất phù hợp trong bài viết nghị luận.
 

Ray Thinking Deeply About Math Problems

FAQs Về Từ Vựng Chủ Đề Environment

1.Có nên học từ vựng chủ đề environment bằng flashcards không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

2.Học bao nhiêu từ vựng môi trường là đủ để giao tiếp cơ bản?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

3.Từ vựng chủ đề environment có dùng được trong công việc không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

4.Học từ vựng tiếng Anh chủ đề environment qua mạng xã hội có hiệu quả không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

5.Làm sao biết khi nào nên dùng từ đơn giản, khi nào dùng từ học thuật về môi trường?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow
Professor Greenline from BrightChamps

Chú Thích Quan Trọng Trong Từ Vựng Chủ Đề Environment

  • Từ vựng chủ đề environment gồm các từ/cụm mô tả hiện tượng thiên nhiên, hệ sinh thái và các vấn đề toàn cầu.

 

  • Học từ theo cấu trúc: từ - phiên âm - nghĩa - ví dụ, tránh học rời rạc từng từ.

 

  • Luyện sử dụng từ trong ngữ cảnh cụ thể, thay vì chỉ ghi nhớ mặt chữ.

 

  • Ghi nhớ cặp từ đồng nghĩa – trái nghĩa để viết và nói linh hoạt hơn.
Professor Greenline from BrightChamps

Explore More english-vocabulary

Important Math Links IconPrevious to Đừng Bỏ Lỡ Bộ Từ Vựng Chủ Đề Environment Cực Dễ Nhớ!

Important Math Links IconNext to Đừng Bỏ Lỡ Bộ Từ Vựng Chủ Đề Environment Cực Dễ Nhớ!

Math Teacher Background Image
Math Teacher Image

Tatjana Jovcheska

About the Author

Cô có hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy, Cử nhân Ngôn ngữ và Văn học Anh, Thạc sĩ TESOL, hiện đang học Tiến sĩ Sư phạm ngôn ngữ. Chuyên môn của cô: ứng dụng ngôn ngữ, sư phạm, ELT kỹ thuật số, phát triển tài liệu dạy sáng tạo, các phương pháp dạy kỹ năng n

Max, the Girl Character from BrightChamps

Fun Fact

: Khi làm bánh, cô có thêm cảm hứng, ý tưởng tuyệt vời cho giảng dạy.

Sitemap | © Copyright 2025 BrightCHAMPS
INDONESIA - Axa Tower 45th floor, JL prof. Dr Satrio Kav. 18, Kel. Karet Kuningan, Kec. Setiabudi, Kota Adm. Jakarta Selatan, Prov. DKI Jakarta
INDIA - H.No. 8-2-699/1, SyNo. 346, Rd No. 12, Banjara Hills, Hyderabad, Telangana - 500034
SINGAPORE - 60 Paya Lebar Road #05-16, Paya Lebar Square, Singapore (409051)
USA - 251, Little Falls Drive, Wilmington, Delaware 19808
VIETNAM (Office 1) - Hung Vuong Building, 670 Ba Thang Hai, ward 14, district 10, Ho Chi Minh City
VIETNAM (Office 2) - 143 Nguyễn Thị Thập, Khu đô thị Him Lam, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 700000, Vietnam
UAE - BrightChamps, 8W building 5th Floor, DAFZ, Dubai, United Arab Emirates
UK - Ground floor, Redwood House, Brotherswood Court, Almondsbury Business Park, Bristol, BS32 4QW, United Kingdom