BrightChamps Logo
Login
Creative Math Ideas Image
Live Math Learners Count Icon100 Learners

Last updated on July 15th, 2025

English Whiteboard Illustration

Professor Greenline Explaining Math Concepts

Cách Học Từ Vựng Chủ Đề Science And Technology Dễ Hiểu Nhất

Mặc dù từ vựng chủ đề science không phổ biến trong giao tiếp hàng ngày, nhưng lại là một chủ đề hấp dẫn với người trẻ tuổi. Hãy cùng BrightCHAMPS tìm hiểu từ vựng IELTS chủ đề science nhé!

Blog for Global Students
Professor Greenline from BrightChamps

Từ Vựng Chủ Đề Science Là Gì?

Từ vựng chủ đề science và technology là những thuật ngữ, từ chuyên ngành được sử dụng trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. 

 

Ví dụ 1: Scientists conduct experiments in controlled environments to ensure accurate and repeatable results every time. (Các nhà khoa học tiến hành thí nghiệm trong môi trường kiểm soát để đảm bảo kết quả chính xác và lặp lại được.)

Professor Greenline from BrightChamps

Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Science

Dưới đây là một số từ vựng chuyên ngành khoa học được phân chia thành các chủ đề nhỏ để bạn dễ dàng tìm hiểu và ghi nhớ.

 

Từ vựng 

Từ loại  Phiên âm  Nghĩa tiếng Việt 

Chemical reaction

Noun  /ˌkem.ɪ.kəl riˈæk.ʃən/

Phản ứng hoá học

Substance

Noun /ˈsʌb.stəns/ Chất hóa học 

Experimenter

Noun /ɪkˈsper.ə.ment̬ɚ/

Người thử nghiệm

Hands-on

Adjective /hændˈzɑːn /

Thực tế

Research 

Noun/Verb /rɪˈsɜːrtʃ/ Nghiên cứu

Hypothesis

Noun

/haɪˈpɒθ.ə.sɪs/

Giả thuyết

Conclusion

Noun /haɪˈpɒθ.ə.sɪs/

Kết luận

Laboratory

Noun /kənˈkluː.ʒən/

Phòng thí nghiệm 

Analysis

Noun /əˈnæl.ə.sɪs/ Sự phân tích

Theory

Noun /ˈθɪə.ri/ Lý thuyết


 

Ví dụ 2: The discovery of gravitational waves was a groundbreaking moment in the history of modern physics. (Việc phát hiện ra sóng hấp dẫn là một khoảnh khắc đột phá trong lịch sử vật lý hiện đại.)

=> Giải thích: Trong câu, "physics" là một ngành cụ thể của science.

Professor Greenline from BrightChamps

Một Số Thuật Ngữ Quan Trọng Trong Từ Vựng Chủ Đề Science

Trong chủ điểm từ vựng chủ đề science, người học cần nắm vững một số thuật ngữ quan trọng để có thể sử dụng tiếng Anh một cách thành thạo. Dưới đây là một số thuật ngữ thông dụng và có tính ứng dụng cao của từ vựng science mà bạn cần ghi nhớ.

 

Từ vựng 

Từ loại  Phiên âm  Nghĩa tiếng Việt 

Core subject

Noun /kɔː ˈsʌbdʒɪkt/ Những môn học chủ chốt

Mathematical principles

Noun /ˌmæθəˈmætɪkl ˈprɪnsəpl/

Các nguyên lý toán học

Calculation

Noun /ˌkælkjuˈleɪʃn/ Sự tính toán 

Formulas

Noun /ˈfɔːmjʊləz/ Công thức

Insight

Noun /ˈɪnsaɪt/ Sự hiểu biết

Observation

Noun /ˌɒbzəˈveɪʃən/ Sự quan sát

Variable

Noun /ˈveəriəbl/

Biến số, đại lượng biến đổi

Evidence

Noun

/ˈevɪdəns/ Bằng chứng


 

Ví dụ 3: Neuroscientists employ functional MRI to observe real-time brain activity while subjects solve complex mathematical problems. (Các nhà thần kinh học sử dụng chụp cộng hưởng từ chức năng để quan sát hoạt động não thời gian thực khi đối tượng giải các bài toán phức tạp.)
 

Max Pointing Out Common Math Mistakes

Các Lỗi Thường Gặp Và Cách Tránh Từ Vựng Chủ Đề Science

Khi sử dụng các từ vựng chuyên ngành sinh học, người học tiếng Anh dễ mắc phải một số lỗi phổ biến. BrightCHAMPS sẽ chỉ ra những lỗi thường gặp và cách khắc phục chúng nhé!
 

Mistake 1

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Dùng Sai Số Ít/Số Nhiều Với "data"

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Đây là một lỗi sai phổ biến mà người học hay mắc phải khi dùng sai hình thức số ít, số nhiều với từ “data”.

 

Giải thích: Data là số nhiều của datum. Do đó, khi dùng trong văn phong học thuật, bạn học nên dùng "data are".

 

Ví dụ 4: 

 

Câu sai

The data collected from the experiment clearly shows a consistent pattern across all test subjects.

=> Sai vì dùng hình thức số ít với từ data.

Câu đúng 


The data collected from the experiment clearly show a consistent pattern across all test subjects. (Dữ liệu thu thập từ thí nghiệm cho thấy một mẫu nhất quán ở tất cả đối tượng thử nghiệm.)


 

Mistake 2

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Sử Dụng Từ "science" Sai Ngữ Pháp

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Bạn cần lưu ý sử dụng đúng ngữ pháp với từ vựng chuyên ngành khoa học. 

 

Giải thích: Dùng đúng dạng “study science”, “work in science”, “do scientific research”.

Ví dụ 5:

 

Câu sai

She has always been passionate about a science and dreams of becoming a biomedical researcher.

=> Sai vì dùng “a” trước science.

Câu đúng 


She has always been passionate about science and dreams of becoming a biomedical researcher. (Cô ấy luôn đam mê khoa học và mơ ước trở thành một nhà nghiên cứu y sinh.)

 

 


 

Mistake 3

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Dùng Sai "experiment" Và "experience"

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Người học dễ nhầm lẫn khi dùng “experiment” với “experience” không đúng ngữ cảnh, dẫn đến hiểu sai ý. 

 

Giải thích: Hiểu đúng nghĩa của hai từ trên, experiment có nghĩa là thí nghiệm, còn experience có nghĩa là trải nghiệm.

 

Ví dụ 6:

 

Câu sai

We conducted an exciting experience to observe how magnets interact with different types of materials.

=> Sai vì sử dụng experience không đúng ngữ cảnh. 

Câu đúng 


We conducted an exciting experiment to observe how magnets interact with different types of materials. (Chúng tôi đã thực hiện một thí nghiệm thú vị để quan sát nam châm tương tác với các loại vật liệu khác nhau.)

arrow-right
Max from BrightChamps Saying "Hey"
Hey!

Ví Dụ Thường Gặp Từ Vựng Chủ Đề Science

Ray, the Character from BrightChamps Explaining Math Concepts
Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 1

Dùng Trong Khoa Học Và Môi Trường

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

Ví dụ 7: Advancements in genetic engineering have opened new possibilities for treating inherited human diseases. (Những tiến bộ trong kỹ thuật di truyền đã mở ra những khả năng mới trong điều trị bệnh di truyền ở người.)

 

Ví dụ 8: Biologists study living organisms to learn how they interact with each other and their environment. (Các nhà sinh học nghiên cứu sinh vật sống để hiểu cách chúng tương tác với nhau và với môi trường.)
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 2

Dùng Trong Quy Luật Vật Lý

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

Ví dụ 9: The scientific method involves forming a hypothesis, conducting experiments, and analyzing collected data. (Phương pháp khoa học bao gồm việc hình thành giả thuyết, tiến hành thí nghiệm và phân tích dữ liệu thu thập được.)

 

Ví dụ 10: The law of conservation of energy states that energy cannot be created or destroyed, only transformed. (Định luật bảo toàn năng lượng nêu rằng năng lượng không thể được tạo ra hoặc mất đi, chỉ có thể chuyển hóa.)

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 3

Dùng Trong Khoa Học Công Nghệ

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

Ví dụ 11: Machine learning algorithms can analyze large datasets to identify patterns and make predictions. (Các thuật toán học máy có thể phân tích tập dữ liệu lớn để nhận diện các mẫu và đưa ra dự đoán.)

 

Ví dụ 12: Augmented reality (AR) technology overlays digital information onto the real world to enhance user experience. (Công nghệ thực tế tăng cường (AR) chồng thông tin kỹ thuật số lên thế giới thực để nâng cao trải nghiệm người dùng.)
 

Ray Thinking Deeply About Math Problems

FAQs Về Từ Vựng Chủ Đề Science

1.Tại sao một "hypothesis" không được xem là "theory"?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

2."Data" và "information" khác nhau thế nào trong ngữ cảnh khoa học?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

3."Scientific method" có áp dụng trong ngành xã hội học hoặc tâm lý học không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

4."Peer review" trong ngữ cảnh khoa học có nghĩa là gì?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

5."Model" trong khoa học có nghĩa là gì?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow
Professor Greenline from BrightChamps

Chú Thích Quan Trọng Trong Từ Vựng Chủ Đề Science

Từ vựng chủ đề science và technology là những thuật ngữ, từ chuyên ngành được sử dụng trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. 

 

Một số thuật ngữ phổ biến trong từ vựng chuyên ngành khoa học thường nằm trong các nhóm như khoa học môi trường, công nghệ thông tin hay các quy luật vật lý,...
 

Professor Greenline from BrightChamps

Explore More english-vocabulary

Important Math Links IconPrevious to Cách Học Từ Vựng Chủ Đề Science And Technology Dễ Hiểu Nhất

Important Math Links IconNext to Cách Học Từ Vựng Chủ Đề Science And Technology Dễ Hiểu Nhất

Math Teacher Background Image
Math Teacher Image

Tatjana Jovcheska

About the Author

Cô có hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy, Cử nhân Ngôn ngữ và Văn học Anh, Thạc sĩ TESOL, hiện đang học Tiến sĩ Sư phạm ngôn ngữ. Chuyên môn của cô: ứng dụng ngôn ngữ, sư phạm, ELT kỹ thuật số, phát triển tài liệu dạy sáng tạo, các phương pháp dạy kỹ năng n

Max, the Girl Character from BrightChamps

Fun Fact

: Khi làm bánh, cô có thêm cảm hứng, ý tưởng tuyệt vời cho giảng dạy.

Sitemap | © Copyright 2025 BrightCHAMPS
INDONESIA - Axa Tower 45th floor, JL prof. Dr Satrio Kav. 18, Kel. Karet Kuningan, Kec. Setiabudi, Kota Adm. Jakarta Selatan, Prov. DKI Jakarta
INDIA - H.No. 8-2-699/1, SyNo. 346, Rd No. 12, Banjara Hills, Hyderabad, Telangana - 500034
SINGAPORE - 60 Paya Lebar Road #05-16, Paya Lebar Square, Singapore (409051)
USA - 251, Little Falls Drive, Wilmington, Delaware 19808
VIETNAM (Office 1) - Hung Vuong Building, 670 Ba Thang Hai, ward 14, district 10, Ho Chi Minh City
VIETNAM (Office 2) - 143 Nguyễn Thị Thập, Khu đô thị Him Lam, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 700000, Vietnam
UAE - BrightChamps, 8W building 5th Floor, DAFZ, Dubai, United Arab Emirates
UK - Ground floor, Redwood House, Brotherswood Court, Almondsbury Business Park, Bristol, BS32 4QW, United Kingdom