BrightChamps Logo
Login
Creative Math Ideas Image
Live Math Learners Count Icon101 Learners

Last updated on July 17th, 2025

English Whiteboard Illustration

Professor Greenline Explaining Math Concepts

Tổng Hợp Bộ Từ Vựng Và Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa Học

Tiếng Anh chuyên ngành Hóa học là nền tảng giúp bạn tiếp cận tài liệu khoa học và phát triển kỹ năng học thuật. Cùng BrightCHAMPS tìm hiểu chi tiết trong bài viết để làm chủ ngôn ngữ chuyên ngành!

Blog for Global Students
Professor Greenline from BrightChamps

Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa Học Là Gì?

Tiếng Anh chuyên ngành Hóa học là hệ thống từ vựng, cấu trúc ngữ pháp và cách diễn đạt được sử dụng trong lĩnh vực hóa học, bao gồm các ngành như hóa phân tích, hóa hữu cơ, hóa vô cơ, hóa lý, hóa sinh và công nghệ hóa học. Đây là không chỉ tiếng Anh thông thường mà là tập hợp các thuật ngữ chuyên sâu, có tính kỹ thuật cao, được sử dụng trong nghiên cứu, học thuật, giảng dạy và thực hành chuyên môn. 

 

Ví dụ 1: Sulfuric acid is a strong acid commonly used in industrial processes and laboratory experiments. (Axit sunfuric là một axit mạnh thường được sử dụng trong các quy trình công nghiệp và thí nghiệm trong phòng lab.) 
 

Professor Greenline from BrightChamps

Từ Vựng Tiếng Anh Về Chuyên Ngành Hóa Học

Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hóa học pdf chi tiết giúp bạn luyện tập hiệu quả: 
 

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Ý nghĩa 

Acid

Danh từ   

/ˈæsɪd/    

Axit

Base

Danh từ   

/beɪs/    

Bazơ

Catalyst

Danh từ   

/ˈkætəlɪst/    

Chất xúc tác

Chemical reaction

Danh từ   

/ˈkɛmɪkl riˈækʃn/

Phản ứng hóa học

Compound

Danh từ   

/ˈkɒmpaʊnd/    

Hợp chất

Element

Danh từ   

/ˈɛlɪmənt/    

Nguyên tố

Molecule

Danh từ   

/ˈmɒlɪkjuːl/    

Phân tử

Solvent

Danh từ   

/ˈsɒlvənt/    

Dung môi

Solution

Danh từ   

/səˈluːʃn/    

Dung dịch

Precipitate    

Danh từ/Động từ

/prɪˈsɪpɪteɪt/    

Kết tủa / Tạo kết tủa

Concentration    

Danh từ   

/ˌkɒnsnˈtreɪʃn/   

Nồng độ

Reaction rate    

Danh từ   

/riˈækʃn reɪt/    

Tốc độ phản ứng

Oxidation

Danh từ   

/ˌɒksɪˈdeɪʃn/    

Sự oxi hóa

Reduction

Danh từ   

/rɪˈdʌkʃn/    

Sự khử

Laboratory

Danh từ   

/ləˈbɒrətəri/    

Phòng thí nghiệm

Beaker

Danh từ   

/ˈbiːkər/    

Cốc thủy tinh (dụng cụ thí nghiệm)

Test tube    

Danh từ   

/ˈtɛst tjuːb/    

Ống nghiệm

pH

Danh từ   

/ˌpiːˈeɪtʃ/    

Độ pH

Evaporation    

Danh từ   

/ɪˌvæpəˈreɪʃn/    

Sự bay hơi

Thermal decomposition   

Danh từ   

/ˈθɜːml ˌdiːkɒmpəˈzɪʃn/

Phản ứng phân hủy nhiệt

Chemical equation

Danh từ   

/’kɛmɪkəl ɪˈkweɪʃən/

Phương trình hóa học

 

Professor Greenline from BrightChamps

Một Số Thuật Ngữ Quan Trọng Trong Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa Học

Để học tiếng Anh chuyên ngành Hóa học, bạn cần luyện tập thêm một số thuật ngữ quan trọng liên quan bao gồm:
 

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Ý nghĩa 

Dilution

Danh từ

/daɪˈluːʃn/    

Sự pha loãng

Precipitate

Danh từ

/prɪˈsɪpɪteɪt/    

Chất kết tủa

Residue

Danh từ

/ˈrezɪdjuː/    

Cặn, phần còn lại sau phản ứng

Filtration

Danh từ

/fɪlˈtreɪʃn/    

Sự lọc

Evaporation  

Danh từ

/ɪˌvæpəˈreɪʃn/  

Sự bay hơi

Distillation

Danh từ

/ˌdɪstɪˈleɪʃn/    

Sự chưng cất

Alloy

Danh từ

/ˈælɔɪ/    

Hợp kim

Volatility

Danh từ

/ˌvɒləˈtɪləti/    

Tính bay hơi

Viscosity

Danh từ

/vɪˈskɒsəti/    

Độ nhớt

Boiling point  

Danh từ

/ˈbɔɪlɪŋ pɔɪnt/ 

Điểm sôi

Melting point 

Danh từ

/ˈmel.tɪŋ pɔɪnt/ 

Điểm nóng chảy

Crystallization 

Danh từ

/ˌkrɪstələˈzeɪʃn/

Sự kết tinh

Endothermic

Tính từ

/ˌendəʊˈθɜːmɪk/

Thu nhiệt (phản ứng hoặc quá trình)

Exothermic

Tính từ

/ˌeksəʊˈθɜːmɪk/

Tỏa nhiệt (phản ứng hoặc quá trình)

Indicator

Danh từ

/ˈɪndɪkeɪtə(r)/   

Chất chỉ thị màu

Catalyst

Danh từ

/ˈkætəlɪst/    

Chất xúc tác

Inhibitor

Danh từ

/ɪnˈhɪbɪtə(r)/    

Chất ức chế phản ứng

 

Max Pointing Out Common Math Mistakes

Một Số Lỗi Thường Gặp Và Cách Tránh Trong Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa Học

Dựa vào giáo trình tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật Hóa học pdf, một số lỗi dễ mắc phải khi ứng dụng từ vựng loại này là: 
 

Mistake 1

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Dịch Nghĩa Từng Từ Mà Không Xét Đến Ngữ Cảnh Chuyên Ngành. 
 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Sai

Salt is a melted substance in water.

Đúng

Salt is the solute in water. (Muối là chất tan trong nước.) 

 

Giải pháp: Cần học từ vựng theo cụm chuyên ngành, luôn đặt từ vào bối cảnh thí nghiệm hoặc tài liệu học thuật để hiểu chính xác vai trò và nghĩa của từ trong chuyên môn. 
 

Mistake 2

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Nhầm Lẫn Khái Niệm Cơ Bản Trong Hóa Học. 
 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Sai

Water is an element.

Đúng

Water is a compound. (Nước là một hợp chất.)

 

Giải pháp: Ôn tập kỹ các khái niệm hóa học nền tảng bằng cả tiếng Việt và tiếng Anh, đồng thời sử dụng các sơ đồ so sánh để phân biệt rõ từng khái niệm.
 

Mistake 3

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Sử Dụng Không Đúng Cấu Trúc Danh Từ Ghép Chuyên Ngành.
 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Sai

Hydrochloric is a strong acid.

Đúng

Hydrochloric acid is a strong acid. (Axit clohydric là một axit mạnh.)

 

Giải pháp: Học theo cụm cố định, luyện viết và đọc lớn các thuật ngữ thường gặp trong bảng danh pháp hóa học.
 

arrow-right
Max from BrightChamps Saying "Hey"
Hey!

Một Số Mẫu Câu Thường Gặp Trong Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa Học

Ray, the Character from BrightChamps Explaining Math Concepts
Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 1

Ví dụ 2

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

The solution turned pink when the indicator was added. (Dung dịch chuyển sang màu hồng khi chất chỉ thị được thêm vào.) 

 

Giải thích: Từ chuyên ngành “indicator” là chất chỉ thị, dùng để nhận biết tính axit/bazơ qua sự đổi màu. 
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 2

Ví dụ 3

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

An ionic compound can be illustrated by sodium chloride. (Natri clorua là ví dụ điển hình của hợp chất ion.)

 

Giải thích: “Ionic compound” là danh từ ghép chỉ hợp chất ion - tạo thành từ các ion dương và âm. 
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 3

Ví dụ 4

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

Higher temperatures generally lead to faster reaction rates. (Nhiệt độ cao thường làm tốc độ phản ứng hóa học tăng lên.)

 

Giải thích: “Reaction rate” là tốc độ phản ứng, chỉ mức độ nhanh/chậm của phản ứng hóa học. 
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 4

Ví dụ 5

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

The beaker was used to hold the solution during the experiment. (Cốc thủy tinh được dùng để chứa dung dịch trong suốt quá trình thí nghiệm.)

 

Giải thích: “Beaker” là danh từ chỉ cốc thủy tinh dùng trong phòng thí nghiệm để chứa dung dịch. 
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 5

Ví dụ 6

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

Evaporation represents a physical, rather than a chemical, change. (Sự bay hơi là một biến đổi vật lý, không phải biến đổi hóa học.) 

 

Giải thích: “Evaporation” là danh từ chỉ sự bay hơi, quá trình vật lý chuyển từ dạng lỏng sang khí. 
 

Ray Thinking Deeply About Math Problems

FAQs Về Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa Học

1.Cần lưu ý gì khi viết báo cáo thí nghiệm bằng tiếng Anh chuyên ngành?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

2.Học tiếng Anh chuyên ngành hóa học như thế nào khi không giỏi ngữ pháp?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

3.Cách nào giúp ghi nhớ từ vựng Hóa học lâu và hiệu quả?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

4.Vì sao nên ưu tiên học theo cụm từ thay vì học từ đơn lẻ trong Hóa học?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

5.Làm sao để dịch tiếng Anh chuyên ngành Hóa học chính xác khi không có từ điển chuyên ngành?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow
Professor Greenline from BrightChamps

Chú Thích Quan Trọng Trong Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa Học

  • Tiếng Anh chuyên ngành Hóa học là hệ thống từ vựng, thuật ngữ, cấu trúc ngữ pháp và cách diễn đạt được sử dụng trong lĩnh vực hóa học, bao gồm các chuyên ngành như hóa học vô cơ, hữu cơ, phân tích, hóa sinh, hóa lý, công nghệ hóa học và môi trường. 

 

  • Nên luyện tập các nhóm chủ đề theo từ vựng để dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng trong thực tế. 

 

Professor Greenline from BrightChamps

Explore More english-vocabulary

Important Math Links IconPrevious to Tổng Hợp Bộ Từ Vựng Và Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa Học

Important Math Links IconNext to Tổng Hợp Bộ Từ Vựng Và Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa Học

Math Teacher Background Image
Math Teacher Image

Tatjana Jovcheska

About the Author

Cô có hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy, Cử nhân Ngôn ngữ và Văn học Anh, Thạc sĩ TESOL, hiện đang học Tiến sĩ Sư phạm ngôn ngữ. Chuyên môn của cô: ứng dụng ngôn ngữ, sư phạm, ELT kỹ thuật số, phát triển tài liệu dạy sáng tạo, các phương pháp dạy kỹ năng n

Max, the Girl Character from BrightChamps

Fun Fact

: Khi làm bánh, cô có thêm cảm hứng, ý tưởng tuyệt vời cho giảng dạy.

Sitemap | © Copyright 2025 BrightCHAMPS
INDONESIA - Axa Tower 45th floor, JL prof. Dr Satrio Kav. 18, Kel. Karet Kuningan, Kec. Setiabudi, Kota Adm. Jakarta Selatan, Prov. DKI Jakarta
INDIA - H.No. 8-2-699/1, SyNo. 346, Rd No. 12, Banjara Hills, Hyderabad, Telangana - 500034
SINGAPORE - 60 Paya Lebar Road #05-16, Paya Lebar Square, Singapore (409051)
USA - 251, Little Falls Drive, Wilmington, Delaware 19808
VIETNAM (Office 1) - Hung Vuong Building, 670 Ba Thang Hai, ward 14, district 10, Ho Chi Minh City
VIETNAM (Office 2) - 143 Nguyễn Thị Thập, Khu đô thị Him Lam, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 700000, Vietnam
UAE - BrightChamps, 8W building 5th Floor, DAFZ, Dubai, United Arab Emirates
UK - Ground floor, Redwood House, Brotherswood Court, Almondsbury Business Park, Bristol, BS32 4QW, United Kingdom