BrightChamps Logo
Login
Creative Math Ideas Image
Live Math Learners Count Icon101 Learners

Last updated on July 18th, 2025

English Whiteboard Illustration

Professor Greenline Explaining Math Concepts

Bí Quyết Làm Chủ 7+ Phrasal Verb Keep Trong Tiếng Anh Dễ Nhất

Bạn đã biết hết các phrasal verb keep thông dụng chưa? Đây là các cụm động từ kết hợp với keep mang nhiều ý nghĩa. Hãy cùng BrightCHAMPS tìm hiểu và áp dụng ngay vào tình huống thực tế nhé!

Blog for Global Students
Professor Greenline from BrightChamps

Phrasal Verb Keep Là Gì?

Keep là một động từ rất phổ biến trong tiếng Anh, khi kết hợp cùng với các giới từ hoặc trạng từ tạo thành các phrasal verb keep (cụm động từ) với nghĩa khác nhau.

 

Ví dụ 1: Olivia tried to keep down her excitement before the performance. (Olivia cố kiềm chế sự phấn khích trước buổi biểu diễn.)
 

Professor Greenline from BrightChamps

Phrasal Verb Keep Away Với Keep

Từ vựng

Từ loại Phiên âm Ý nghĩa/ Cách sử dụng Ví dụ

Keep away

Cụm động từ /kiːp əˈweɪ/

Cấu trúc keep away from + someone/something: Tránh xa ai đó / cái gì đó (tự tránh)

 

Cấu trúc keep + someone/something + away from + something: Giữ ai/cái gì tránh xa điều gì (ngăn cản)

Ví dụ 2: Leonardo kept away from the abandoned factory after hearing the strange noises at night. (Leonardo tránh xa nhà máy bỏ hoang sau khi nghe những tiếng động lạ vào ban đêm.)

Professor Greenline from BrightChamps

Phrasal Verb Keep Back Với Keep

Từ vựng

Từ loại Phiên âm Ý nghĩa/ Cách sử dụng Ví dụ

Keep back

Cụm động từ /kiːp bæk/

Cấu trúc keep something back: Kiềm chế không tiết lộ toàn bộ thông tin về một tình huống hoặc sự kiện

Ví dụ 3: Elara kept back her findings until the rest of the team had finished presenting. (Elara giữ lại kết quả nghiên cứu của mình cho đến khi cả nhóm trình bày xong.)

Professor Greenline from BrightChamps

Phrasal Verb Keep Down Với Keep

Từ vựng

Từ loại Phiên âm Ý nghĩa/ Cách sử dụng Ví dụ

Keep down

Cụm động từ /kiːp daʊn/

Cấu trúc keep something down:

 

  • Ngăn chặn sự gia tăng về số lượng, mức độ hoặc kích thước của một cái gì đó

 

  • Giữ thức ăn/đồ uống không bị nôn ra

Ví dụ 4: Bastian installed thick curtains to keep the sunlight down in his studio. (Bastian lắp rèm dày hơn để giảm ánh sáng mặt trời trong phòng thu của mình.)

Professor Greenline from BrightChamps

Phrasal Verb Keep Off Với Keep

Từ vựng

Từ loại Phiên âm Ý nghĩa/ Cách sử dụng Ví dụ

Keep off

Cụm động từ /kiːp ɒf/

Cấu trúc keep off + something: Không được bước vào/đi vào một khu vực, hoặc ngăn ai đó/cái gì đó vào khu vực đó 

Ví dụ 5: That area is restricted — Clara was told firmly to keep off. (Khu vực đó bị giới hạn — Clara bị nhắc nhở nghiêm khắc không được vào.)

Professor Greenline from BrightChamps

Phrasal Verb Keep On Với Keep

Từ vựng

Từ loại Phiên âm Ý nghĩa/ Cách sử dụng Ví dụ

Keep on

Cụm động từ /kiːp ɒn/
  • Cấu trúc keep on doing something: Tiếp tục làm điều gì đó

 

  • Cấu trúc keep on about something: Tiếp tục nói một cách khó chịu về điều gì đó

Ví dụ 6: Lucas was exhausted, but he kept on running until he crossed the finish line. (Lucas kiệt sức, nhưng anh ấy vẫn tiếp tục chạy cho đến khi vượt qua vạch đích.)

Professor Greenline from BrightChamps

Phrasal Verb Keep Out Với Keep

Từ vựng

Từ loại Phiên âm Ý nghĩa/ Cách sử dụng Ví dụ

Keep out

Cụm động từ /kiːp aʊt/

Cấu trúc keep out of a place: Không vào một nơi nào đó hoặc ngăn ai đó/cái gì đó không được vào một nơi 

Ví dụ 7: A sign was posted at the entrance, instructing visitors to keep out of the area after dark. (Một biển báo đã được đặt tại lối vào, hướng dẫn khách không được vào khu vực sau khi trời tối.)

Professor Greenline from BrightChamps

Phrasal Verb Keep Up Với Keep

Từ vựng

Từ loại Phiên âm Ý nghĩa/ Cách sử dụng Ví dụ

Keep up

Cụm động từ /kiːp ʌp/

Cấu trúc keep up + noun/gerund: Tiếp tục một quá trình hành động

 

Cấu trúc keep someone up + time: Ngăn ai đó đi ngủ hoặc ng

 

Ví dụ 8: Vera felt guilty after she kept her parents up all night talking about her university plans. (Vera cảm thấy tội lỗi vì đã khiến bố mẹ thức suốt đêm nói về kế hoạch học đại học của cô.)

Professor Greenline from BrightChamps

Phrasal Verb Keep Up With Với Keep

Từ vựng

Từ loại Phiên âm Ý nghĩa/ Cách sử dụng Ví dụ

Keep up with phrasal verb

Cụm động từ /kiːp ʌp wɪð/

Cấu trúc keep up with someone/something:

 

  • Làm bất cứ điều gì cần thiết để duy trì đẳng cấp hoặc ngang hàng với ai đó hoặc cái gì đó.

 

  • Tiếp tục được thông báo về một cái gì đó

 

  • Tiếp tục làm hoặc trả tiền cái gì đó.

Ví dụ 9: The company was struggling to keep up with its competitors, especially in terms of product innovation. (Công ty đang gặp khó khăn trong việc theo kịp đối thủ, đặc biệt là về đổi mới sản phẩm.)

Max Pointing Out Common Math Mistakes

Một Số Lỗi Thường Gặp Và Cách Tránh Trong Phrasal Verb Keep

Khi dùng phrasal verb với keep, người học dễ mắc lỗi về thì, cấu trúc hoặc ngữ cảnh. Dưới đây là 3 lỗi phổ biến và cách tránh:
 

Mistake 1

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Chia Sai Thì

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Lỗi: Dùng sai thì của động từ keep, đặc biệt trong các cấu trúc tiếp diễn hoặc quá khứ.

 

Cách tránh: Luôn xác định đúng thì của câu và chia động từ phù hợp.

 

Câu sai

Dahlia keep on questioning the data during yesterday’s briefing.

Câu đúng

Dahlia kept on questioning the data during yesterday’s briefing. (Dahlia tiếp tục đặt câu hỏi về dữ liệu trong buổi họp báo hôm qua.)

 

Mistake 2

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Nhầm Lẫn Giữa Keep Up Và Keep Up With

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Lỗi: Bỏ giới từ "with", làm mất nghĩa “theo kịp ai đó/cái gì đó”.

 

Cách tránh: “Keep up with” dùng khi bạn muốn theo kịp người khác về tốc độ, trình độ, xu hướng, ...

 

Câu sai

Leonard tried to keep up the conversation, but it moved too fast.

Câu đúng

Leonard tried to keep up with the conversation, but it moved too fast. (Leonard cố gắng theo kịp cuộc trò chuyện, nhưng nó diễn ra quá nhanh.)

Mistake 3

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Lạm dụng Phrasal Verb Keep

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Lỗi: Dùng keep trong ngữ cảnh không tự nhiên, khiến câu bị gượng.

 

Cách tránh: Sử dụng động từ phù hợp hơn với ngữ cảnh thay vì luôn chọn keep.

 

Câu sai

Mirella keeps on the proposal although the board clearly rejected it.

Câu đúng

Mirella insists on the proposal although the board clearly rejected it. (Mirella vẫn khăng khăng giữ quan điểm về đề xuất, dù ban giám đốc đã từ chối rõ ràng.)

arrow-right
Professor Greenline from BrightChamps

Bài Tập Vận Dụng Phrasal Verb Keep

Cùng BrightCHAMPS làm các bài tập về think phrasal verb để củng cố kiến thức đã học:

 

Phần Bài Tập

 

Bài tập 1: Trắc Nghiệm 

 

Câu 1: The teacher asked the students to ______ the noise during the test.

 

a) keep off

 

b) keep down

 

c) keep out

 

d) keep under

 

Câu 2: Marcus tried hard to ______ his ambitious coworkers at the new tech firm.

 

a) keep to

 

b) keep up

 

c) keep up with

 

d) keep back

 

Bài tập 2: Điền vào chỗ trống 

 

Câu 1: Despite her fatigue, Lana decided to ______ running until she reached the old bridge.

 

Câu 2: We were told to ______ the construction site for safety reasons.

 

Bài tập 3: Tìm và sửa lỗi trong các câu sau

 

Câu 1: Adrian kept out the schedule and missed the deadline.

 

Câu 2: They were keeping up their promises even though no one asked them.

 

Phần Đáp Án

 

Đáp án bài 1: 

 

Câu 1: b) keep down

⇒ Giải thích: Keep down dùng để yêu cầu giảm tiếng ồn, phù hợp trong tình huống thi.

 

Câu 2: c) keep up with

⇒ Giải thích: Keep up with nghĩa là theo kịp ai đó, đúng trong môi trường làm việc cạnh tranh.

 

Đáp án bài 2:

 

Câu 1: keep on

⇒ Giải thích: Keep on thể hiện việc tiếp tục một hành động – Lana tiếp tục chạy dù mệt.

 

Câu 2: keep off

⇒ Giải thích: Keep off nghĩa là tránh xa – đúng trong ngữ cảnh công trường nguy hiểm.

 

Đáp án bài 3:

 

Câu 1: kept out the schedule → kept to the schedule

⇒ Giải thích: Keep to dùng để nói tuân theo kế hoạch/lịch trình.

 

Câu 2: keeping up their promises → keeping their promises

⇒ Giải thích: Keep up không đi với promises; chỉ cần dùng keep their promises là đúng.
 

Ray Thinking Deeply About Math Problems

FAQs Về Phrasal Verb Keep

1.Làm sao để nhớ các phrasal verb with keep nhanh?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

2.Khi nào nên dùng "keep someone out of something" thay vì "keep away"?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

3.Các ngữ cảnh sử dụng phrasal verb Keep

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

4.Một số giới từ khác thường đi với keep

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

5.Có thể dùng "keep apart" với người và đồ vật không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow
Professor Greenline from BrightChamps

Chú Thích Quan Trọng Trong Phrasal Verb Keep

  • Keep up (with): theo kịp (tốc độ, xu hướng, người khác)

 

  • Keep on: tiếp tục làm điều gì đó

 

  • Keep out (of): không được vào; tránh xa

 

  • Keep off: tránh khỏi (vật lý hoặc chủ đề)

 

  • Keep back: giữ lại, không tiết lộ

 

  • Keep down: giảm (âm thanh, số lượng); không nôn ra

 

  • Keep to: tuân thủ (kế hoạch, quy định)

 

  • Keep under: kiểm soát, kiềm chế

 

  • Keep apart: giữ cách biệt, tránh tiếp xúc

 

  • Keep someone out of: giữ ai đó tránh dính vào rắc rối/tình huống
Professor Greenline from BrightChamps

Explore More english-vocabulary

Important Math Links IconPrevious to Bí Quyết Làm Chủ 7+ Phrasal Verb Keep Trong Tiếng Anh Dễ Nhất

Math Teacher Background Image
Math Teacher Image

Tatjana Jovcheska

About the Author

Cô có hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy, Cử nhân Ngôn ngữ và Văn học Anh, Thạc sĩ TESOL, hiện đang học Tiến sĩ Sư phạm ngôn ngữ. Chuyên môn của cô: ứng dụng ngôn ngữ, sư phạm, ELT kỹ thuật số, phát triển tài liệu dạy sáng tạo, các phương pháp dạy kỹ năng n

Max, the Girl Character from BrightChamps

Fun Fact

: Khi làm bánh, cô có thêm cảm hứng, ý tưởng tuyệt vời cho giảng dạy.

Sitemap | © Copyright 2025 BrightCHAMPS
INDONESIA - Axa Tower 45th floor, JL prof. Dr Satrio Kav. 18, Kel. Karet Kuningan, Kec. Setiabudi, Kota Adm. Jakarta Selatan, Prov. DKI Jakarta
INDIA - H.No. 8-2-699/1, SyNo. 346, Rd No. 12, Banjara Hills, Hyderabad, Telangana - 500034
SINGAPORE - 60 Paya Lebar Road #05-16, Paya Lebar Square, Singapore (409051)
USA - 251, Little Falls Drive, Wilmington, Delaware 19808
VIETNAM (Office 1) - Hung Vuong Building, 670 Ba Thang Hai, ward 14, district 10, Ho Chi Minh City
VIETNAM (Office 2) - 143 Nguyễn Thị Thập, Khu đô thị Him Lam, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 700000, Vietnam
UAE - BrightChamps, 8W building 5th Floor, DAFZ, Dubai, United Arab Emirates
UK - Ground floor, Redwood House, Brotherswood Court, Almondsbury Business Park, Bristol, BS32 4QW, United Kingdom