BrightChamps Logo
Login
Creative Math Ideas Image
Live Math Learners Count Icon100 Learners

Last updated on July 19th, 2025

English Whiteboard Illustration

Professor Greenline Explaining Math Concepts

Cách Dùng 7+ Hold Phrasal Verbs Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh

Các cụm hold phrasal verb được dùng trong nhiều tình huống khác nhau, từ công việc đến đời sống hàng ngày. Cùng BrightCHAMPS tìm hiểu ngay 7+ phrasal verb với "hold" thông dụng, kèm ví dụ dễ hiểu.

Blog for Global Students
Professor Greenline from BrightChamps

Hold Phrasal Verbs Là Gì?

Phrasal verbs là các cụm động từ trong tiếng Anh với sự kết hợp của: Động từ hold + Giới từ/Trạng từ (hoặc cả hai) tạo thành cụm từ có nghĩa.

 

Ví dụ 1: John asked me to hold on while he finished his work. (John bảo tôi đợi một chút trong khi anh ấy hoàn thành công việc.)

Professor Greenline from BrightChamps

Phrasal Verb Hold On Với Hold

Từ vựng

Từ loại Phiên âm Ý nghĩa/ Cách sử dụng Ví dụ 

Hold on

Cụm động từ /həʊld ɒn/
  • Dùng để yêu cầu ai đó chờ đợi hoặc dừng lại.

 

  • Cố gắng vượt qua tình huống khó khăn hoặc nguy hiểm.

 

  • Yêu cầu người nói giữ máy khi gọi điện thoại.

 

  • Nắm chặt cái gì hoặc ai đó bằng phần cánh tay.

Ví dụ 2: Hold on, Luke! I’m coming to help you. (Chờ một chút, Luke! Tôi sẽ đến giúp bạn ngay.)

Professor Greenline from BrightChamps

Phrasal Verb Hold Against Với Hold

Từ vựng

Từ loại Phiên âm Ý nghĩa/ Cách sử dụng Ví dụ 

Hold against

Cụm động từ /həʊld əˈɡɛnst/ Xem chuyện gì đó là lý do để nghĩ xấu về người khác.

Ví dụ 3: Oliver once broke his friend’s bike, but I don’t hold it against him. (Oliver đã từng làm hỏng xe đạp của bạn mình, nhưng tôi không lấy chuyện đó để nghĩ xấu về anh ấy.)

Professor Greenline from BrightChamps

Phrasal Verb Hold Back Với Hold

Từ vựng

Từ loại Phiên âm Ý nghĩa/ Cách sử dụng Ví dụ 

Hold back

Cụm động từ /həʊld bæk/
  • Cản trở ai đó hoặc việc gì đó phát triển.

 

  • Cố tình giữ bí mật thông tin với ai đó.

 

  • Cố gắng kìm nén cảm xúc.

 

  • Ngăn không cho ai đó hoặc cái gì đó di chuyển về phía trước.

Ví dụ 4: Ethan tried to hold back his excitement when he received the invitation to the conference. (Ethan cố gắng kìm nén sự phấn khích khi nhận được lời mời tham dự hội nghị.)

Professor Greenline from BrightChamps

Phrasal Verb Hold Down Với Hold

Từ vựng

Từ loại Phiên âm Ý nghĩa/ Cách sử dụng Ví dụ 

Hold down

Cụm động từ /həʊld daʊn/
  • Giữ cái gì đó ở mức thấp, đặc biệt là giá cả.

 

  • Ghì ai đó lại, không cho họ di chuyển.

Ví dụ 5: James held down the price of the tickets despite the high demand. (James đã giữ giá vé ở mức thấp mặc dù nhu cầu rất cao.)

Professor Greenline from BrightChamps

Phrasal Verb Hold In Với Hold

Từ vựng

Từ loại Phiên âm Ý nghĩa/ Cách sử dụng Ví dụ 

Hold in

Cụm động từ /həʊld ɪn/

Kìm nén cảm xúc

Ví dụ 6: Lucas is trying to hold in his anger after the argument with Ben. (Lucas đang cố gắng kìm nén cơn giận sau cuộc cãi vã với Ben.)

Professor Greenline from BrightChamps

Phrasal Verb Hold Off Với Hold

Từ vựng

Từ loại Phiên âm Ý nghĩa/ Cách sử dụng Ví dụ 

Hold off

Cụm động từ /həʊld ɒf/

Không làm việc gì đó ngay lập tức; trì hoãn hành động.

Ví dụ 7: Jasmine decided to hold off launching her art website until after graduation. (Jasmine quyết định hoãn việc ra mắt trang web nghệ thuật cho đến sau khi tốt nghiệp.)

Professor Greenline from BrightChamps

Phrasal Verb Hold Over Với Hold

Từ vựng

Từ loại Phiên âm Ý nghĩa/ Cách sử dụng Ví dụ 

Hold over

Cụm động từ /həʊld ˈəʊvə/

Trì hoãn việc gì đó; hoãn lại cho đến một thời điểm sau.

Ví dụ 8: The presentation was held over until Professor Kim returned from the conference. (Bài thuyết trình bị hoãn lại cho đến khi Giáo sư Kim trở về từ hội nghị.)

Professor Greenline from BrightChamps

Phrasal Verb Hold With Với Hold

Từ vựng

Từ loại Phiên âm Ý nghĩa/ Cách sử dụng Ví dụ 

Hold with

Cụm động từ /həʊld wɪð/

Đồng ý, chấp thuận điều gì đó (thường sử dụng ở dạng phủ định).

Ví dụ 9: Dr. Patel doesn’t hold with using phones during family meals. (Bác sĩ Patel không đồng tình với việc dùng điện thoại trong bữa ăn gia đình.)

Max Pointing Out Common Math Mistakes

Một Số Lỗi Thường Gặp Và Cách Tránh Trong Hold Phrasal Verbs

Khám phá 3 lỗi thường gặp với hold phrasal verbs và mẹo khắc phục để cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh:
 

Mistake 1

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Nhầm Lẫn Giữa Hold Up (Trì Hoãn) Và Hold On (Chờ Đợi)

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Lỗi: Dùng hold on thay cho hold up khi nói đến việc bị trì hoãn.

 

Cách tránh: Ghi nhớ rằng phrasal verbs hold up mang nghĩa làm trì hoãn hoặc kẻ cướp, còn hold on thì thiên về giữ máy hoặc chờ đợi.

 

Câu sai

The meeting was held on because of the technical issue.

Câu đúng

The meeting was held up because of the technical issue. (Cuộc họp bị trì hoãn vì vấn đề kỹ thuật.)

 

Mistake 2

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Sử Dụng Sai Thì Với Hold

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Lỗi: Chia sai thì hoặc dạng động từ của hold (bất quy tắc: hold - held - held).

 

Cách tránh: Luyện chia động từ theo thì, chú ý "hold" bất quy tắc. Kiểm tra mốc thời gian cụ thể trong câu để sử dụng thì đúng.

 

Câu sai

By the time I arrived, they have held the meeting.

Câu đúng

By the time I arrived, they had held the meeting. (Vào lúc tôi đến, họ đã tổ chức cuộc họp.)

Mistake 3

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Dùng Quá Nhiều Phrasal Verbs Với Hold Trong Một Câu

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

  • Lỗi: Nhét nhiều phrasal verbs hold vào một câu, gây rườm rà, khó hiểu.

 

  • Cách tránh: Dùng tối đa 1-2 phrasal verbs, thay bằng từ đơn giản nếu phù hợp.
     

Câu sai  

Hannah held up the meeting, held on to the documents, and held back her opinion about the project.

Câu đúng

Hannah delayed the meeting, kept the documents, and withheld her opinion about the project. (Hannah trì hoãn cuộc họp, giữ tài liệu và kìm lại ý kiến của mình về dự án.)

arrow-right
Professor Greenline from BrightChamps

Bài Tập Vận Dụng Hold Phrasal Verbs

Cùng BrightCHAMPS làm các bài tập về hold phrasal verbs để củng cố những kiến thức đã học ở trên: 

 

Phần Bài Tập

 

Bài tập 1: Trắc nghiệm

 

Câu 1: I have to __________ the report until the manager approves it.

 

a) hold on

 

b) hold up

 

c) hold back

 

Câu 2: Please __________ while I check the details of the project.

 

a) hold on

 

b) hold off

 

c) hold out

 

Bài tập 2: Điền vào chỗ trống 

 

Câu 1: The meeting was __________ because of the sudden technical issue.

 

Câu 2: I had to __________ my opinion during the discussion to avoid conflict.

 

Bài tập 3: Tìm và sửa lỗi trong các câu sau

 

Câu 1: She had to hold off the meeting until the necessary resources were available.

 

Câu 2: They will held up the meeting until everyone arrives.

 

Phần Đáp Án

 

Đáp án bài 1: 

 

Câu 1: b) hold up

⇒ Giải thích: Trong câu này, phrasal verbs of hold up có nghĩa là trì hoãn việc nộp báo cáo cho đến khi người quản lý phê duyệt.

 

Câu 2: a) hold on

⇒ Giải thích: Ở ngữ cảnh này, hold on yêu cầu người nghe kiên nhẫn chờ đợi trong khi bạn kiểm tra các chi tiết.

 

Đáp án bài 2:

 

Câu 1: held up

⇒ Giải thích: Trong ngữ cảnh này, cuộc họp bị trì hoãn do sự cố kỹ thuật.

 

Câu 2: hold back

⇒ Giải thích: Người nói đã phải kìm lại ý kiến của mình để tránh mâu thuẫn trong cuộc thảo luận.

 

Đáp án bài 3:

 

Câu 1: hold off → hold up

⇒ Giải thích: Hold off có nghĩa là tạm hoãn, nhưng trong trường hợp này, phải dùng "hold up" vì câu này nói về việc trì hoãn một cuộc họp do thiếu nguồn lực cần thiết.

 

Câu 2: held up → hold up

⇒ Giải thích: Động từ hold up ở đây cần chia ở dạng nguyên thể hold up, không phải held up. Vì động từ này nằm trong câu tương lai, nên phải dùng động từ ở dạng nguyên thể.
 

Ray Thinking Deeply About Math Problems

FAQs Về Hold Phrasal Verbs

1.Hold forth thường gặp trong ngữ cảnh nào trong giao tiếp?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

2.Làm sao phân biệt hold on và hold onto?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

3.Cách tránh nhầm lẫn các phrasal verbs với hold?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

4.Phrasal verbs with hold together có thể dùng cho vật thể không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

5.Làm sao biết hold trong câu là phrasal verb hay động từ thường?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow
Professor Greenline from BrightChamps

Chú Thích Quan Trọng Trong Hold Phrasal Verbs

Dưới đây là cách dùng 7+ hold phrasal verbs trong tiếng Anh:

 

  • Hold on nghĩa là chờ đợi, vượt qua khó khăn, nắm chặt, ...

 

  • Hold against: Áp đặt sự không hài lòng đối với ai đó.

 

  • Hold back: Kìm nén, không thể hiện cảm xúc hoặc ngừng lại hành động.

 

  • Hold down: Kiểm soát hoặc ngăn chặn cái gì đó.

 

  • Hold forth: Nói nhiều về một chủ đề, thường là khiến người khác cảm thấy chán.

 

  • Hold in: Kìm nén cảm xúc hoặc hành động.

 

  • Hold off: Hoãn lại một hành động hoặc quyết định.

 

  • Hold over: Kéo dài một sự kiện hoặc hoạt động quá thời gian dự định.

 

  • Hold with: Đồng ý hoặc ủng hộ một ý tưởng, quan điểm.


 

Professor Greenline from BrightChamps

Explore More english-vocabulary

Important Math Links IconPrevious to Cách Dùng 7+ Hold Phrasal Verbs Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh

Math Teacher Background Image
Math Teacher Image

Tatjana Jovcheska

About the Author

Cô có hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy, Cử nhân Ngôn ngữ và Văn học Anh, Thạc sĩ TESOL, hiện đang học Tiến sĩ Sư phạm ngôn ngữ. Chuyên môn của cô: ứng dụng ngôn ngữ, sư phạm, ELT kỹ thuật số, phát triển tài liệu dạy sáng tạo, các phương pháp dạy kỹ năng n

Max, the Girl Character from BrightChamps

Fun Fact

: Khi làm bánh, cô có thêm cảm hứng, ý tưởng tuyệt vời cho giảng dạy.

Sitemap | © Copyright 2025 BrightCHAMPS
INDONESIA - Axa Tower 45th floor, JL prof. Dr Satrio Kav. 18, Kel. Karet Kuningan, Kec. Setiabudi, Kota Adm. Jakarta Selatan, Prov. DKI Jakarta
INDIA - H.No. 8-2-699/1, SyNo. 346, Rd No. 12, Banjara Hills, Hyderabad, Telangana - 500034
SINGAPORE - 60 Paya Lebar Road #05-16, Paya Lebar Square, Singapore (409051)
USA - 251, Little Falls Drive, Wilmington, Delaware 19808
VIETNAM (Office 1) - Hung Vuong Building, 670 Ba Thang Hai, ward 14, district 10, Ho Chi Minh City
VIETNAM (Office 2) - 143 Nguyễn Thị Thập, Khu đô thị Him Lam, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 700000, Vietnam
UAE - BrightChamps, 8W building 5th Floor, DAFZ, Dubai, United Arab Emirates
UK - Ground floor, Redwood House, Brotherswood Court, Almondsbury Business Park, Bristol, BS32 4QW, United Kingdom