BrightChamps Logo
Login
Creative Math Ideas Image
Live Math Learners Count Icon100 Learners

Last updated on July 18th, 2025

English Whiteboard Illustration

Professor Greenline Explaining Math Concepts

Chinh Phục Phrasal Verb Work Chỉ Trong 5 Phút Mỗi Ngày

Phrasal verb với "work" giúp mở rộng vốn từ và cải thiện giao tiếp tiếng Anh linh hoạt hơn. Khám phá lý thuyết này dễ dàng qua ví dụ thực tế cùng BrightCHAMPS ngay sau đây nhé!

Blog for Global Students
Professor Greenline from BrightChamps

Phrasal Verb Work Là Gì?

Phrasal verb với "work" là các cụm động từ kết hợp giữa “work” và một giới từ hoặc trạng từ (như out, up, on, off, through,...) để tạo thành một nghĩa mới, thường khác hoàn toàn so với nghĩa gốc của từ “work”. Những cụm từ này được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt trong môi trường công sở, học tập và đời sống thường nhật.

 

Việc nắm vững các work phrasal verb không chỉ giúp bạn giao tiếp tiếng Anh tự nhiên hơn mà còn giúp hiểu sâu sắc hơn các tình huống văn cảnh thực tế.

 

Ví dụ 1: She must work on her presentation before the meeting. (Cô ấy buộc phải chỉnh sửa lại bài thuyết trình của mình trước buổi họp.)
 

Professor Greenline from BrightChamps

Phrasal Verb “Work Around” Với Work

Từ vựng

Work Around

Từ loại

phrasal verb

Phiên âm

/wɜːk əˈraʊnd/

Ý nghĩa/ Cách sử dụng

Work around có nghĩa là tìm cách giải quyết hoặc đối phó với một vấn đề mà không trực tiếp sửa nó, thường bằng cách né tránh hoặc tìm giải pháp thay thế.

 

Ví dụ 2: We can't fix the software bug right now, so we'll have to work around it. (Chúng ta không thể sửa lỗi phần mềm ngay lúc này, nên phải tìm cách xử lý tạm thời.)

 

Giải thích: Sử dụng khi muốn nói đến việc ứng phó linh hoạt trong tình huống khó khăn.
 

Professor Greenline from BrightChamps

Phrasal Verb “Work At” Với Work

Từ vựng

Work at

Từ loại

phrasal verb

Phiên âm

/wɜːk æt/

Ý nghĩa/ Cách sử dụng

Work at có nghĩa là nỗ lực cải thiện hoặc thành thạo điều gì đó bằng cách luyện tập, rèn luyện hoặc dành thời gian cho việc đó.

 

Ví dụ 3: They are working at rebuilding their relationship. (Họ đang nỗ lực hàn gắn lại mối quan hệ của mình.)

 

Giải thích: Cố gắng cải thiện điều gì đó, hoặc nỗ lực làm việc cho một tổ chức/công ty nào đó.
 

Professor Greenline from BrightChamps

Phrasal Verb “Work into” Với Work

Từ vựng

Work into

Từ loại

phrasal verb

Phiên âm

/wɜːk ˈɪntuː/

Ý nghĩa/ Cách sử dụng

Work into có nghĩa là đưa một thứ gì đó vào trong kế hoạch, thời gian biểu hoặc quá trình một cách khéo léo, linh hoạt.

 

Ví dụ 4: I’ll try to work your suggestion into the final report.    (Tôi sẽ cố gắng đưa đề xuất của bạn vào bản báo cáo cuối cùng.)

 

Giải thích: Dùng khi muốn nói đến việc tích hợp, chèn thêm một yếu tố vào công việc hoặc lịch trình hiện có.
 

Professor Greenline from BrightChamps

Phrasal Verb “Work On” Với Work

Từ vựng

Work on

Từ loại

phrasal verb

Phiên âm

/wɜːk ɒn/

Ý nghĩa/ Cách sử dụng

Work on nghĩa là nỗ lực cải thiện, hoàn thiện hoặc làm việc để hoàn tất một điều gì đó.

 

Ví dụ 5: She’s working on her thesis to submit it by next week. (Cô ấy đang làm luận văn để nộp vào tuần tới.)

 

Giải thích: Dùng để nói về quá trình cố gắng hoàn thiện kỹ năng, dự án hoặc nhiệm vụ.
 

Professor Greenline from BrightChamps

Phrasal Verb “Work Up” Với Work

Từ vựng

Work Up

Từ loại

phrasal verb

Phiên âm

/wɜːk ʌp/

Ý nghĩa/ Cách sử dụng

Work up thường dùng với nghĩa làm tăng dần (một cảm xúc, tình trạng, hoặc năng lượng), hoặc kích thích cơ thể phản ứng.

 

Ví dụ 6: He worked himself up into a state of panic before the interview. (Anh ấy tự khiến mình hoảng loạn trước buổi phỏng vấn.)

 

Giải thích: Dùng khi mô tả sự dâng lên của cảm xúc hoặc trạng thái cơ thể.
 

Professor Greenline from BrightChamps

Phrasal Verb “Work Up Into” Với Work

Từ vựng

Work up into

Từ loại

phrasal verb

Phiên âm

/wɜːk ʌp ˈɪntuː/

Ý nghĩa/ Cách sử dụng

Work up into có nghĩa là phát triển dần thành cái gì đó lớn hơn, thường là trạng thái cảm xúc hoặc tình huống cụ thể.

 

Ví dụ 7: The small disagreement worked up into a full-blown argument. (Tranh cãi nhỏ đã dần leo thang thành một cuộc cãi vã lớn.)

 

Giải thích: Dùng khi mô tả điều gì đó phát triển từ nhỏ thành nghiêm trọng hơn.
 

Professor Greenline from BrightChamps

Phrasal Verb “Work up to” Với Work

Từ vựng

Work up to

Từ loại

phrasal verb

Phiên âm

/wɜːk ʌp tuː/

Ý nghĩa/ Cách sử dụng

Work up to nghĩa là dần dần tiến tới một điều gì đó, thường là mục tiêu khó hoặc đòi hỏi sự chuẩn bị.

 

Ví dụ 8: She started with light exercises and worked up to running 10 kilometers. (Cô ấy bắt đầu với bài tập nhẹ và dần tiến đến chạy 10 km.)

 

Giải thích: Dùng khi nói về việc xây dựng năng lực hoặc sự tự tin trước khi thực hiện việc lớn hơn.
 

Max Pointing Out Common Math Mistakes

Một Số Lỗi Thường Gặp Và Cách Tránh Trong Phrasal Verb Work

Mistake 1

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Dùng Sai Ngữ Cảnh Của "Work Out"
 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Work out phrasal verb là gì? Có nhiều nghĩa: giải quyết, tập thể dục, hoặc diễn ra tốt đẹp.

 

Cách tránh: Khi nói đến việc tập luyện, không cần thêm “this document”. 
 

Câu sai

I need to work out this document at the gym.

Câu đúng

I need to work out at the gym. (Tôi cần tập thể dục ở phòng gym.)

 

Mistake 2

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Dùng Sai Thì Hoặc Cấu Trúc
 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Cách tránh: Quên chia động từ "work" đúng thì quá khứ. Với phrasal verb with work, bạn vẫn cần chia thì như động từ thường.
 

Câu sai

She work on a new project last month.

Câu đúng

She worked on a new project last month. (Cô ấy đã làm việc cho một dự án mới vào tháng trước.)

 

Mistake 3

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Nhầm Lẫn Giữa Các Phrasal Verb Có Cùng Động Từ Gốc
 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Cách tránh: Work on = làm việc để cải thiện hoặc hoàn thành một điều gì đó; trong khi work into dùng để nói đưa cái gì đó vào bên trong.
 

Câu sai

I worked into this issue for hours.

Câu đúng

I worked on this issue for hours. (Tôi đã dành nhiều giờ để nghiên cứu vấn đề này.)

 

arrow-right
Ray Thinking Deeply About Math Problems

FAQs về Phrasal Verb Work

1.“Work out” có chỉ dùng trong ngữ cảnh thể thao không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

2.Tôi có thể dùng “work through” khi muốn nói về xử lý cảm xúc không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

3.“Work on” và “work at” có khác nhau không? Nên dùng thế nào cho đúng?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

4.Muốn diễn tả cảm xúc như lo lắng hoặc tức giận dâng lên thì dùng cụm “work” nào?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

5.Tôi có thể dùng “work into” khi muốn nói là cố gắng đưa điều gì đó vào lịch trình không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow
Professor Greenline from BrightChamps

Chú Thích Quan Trọng trong Phrasal Verb Work

Work (Verb) có nghĩa là làm việc, hoạt động, vận hành, hoặc cố gắng nỗ lực để đạt được điều gì đó.

Work around: tìm giải pháp để không mắc phải vấn đề

Work at: nỗ lực nhiều để đạt thành quả

Work into: cố gắng bao gồm một cái gì đó

Work on: cố gắng hết sức để cải thiện hoặc đạt được điều gì đó

Work up: để phát triển hoặc cải thiện điều gì đó với một số nỗ lực

 

Professor Greenline from BrightChamps

Explore More english-vocabulary

Important Math Links IconPrevious to Chinh Phục Phrasal Verb Work Chỉ Trong 5 Phút Mỗi Ngày

Math Teacher Background Image
Math Teacher Image

Tatjana Jovcheska

About the Author

Cô có hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy, Cử nhân Ngôn ngữ và Văn học Anh, Thạc sĩ TESOL, hiện đang học Tiến sĩ Sư phạm ngôn ngữ. Chuyên môn của cô: ứng dụng ngôn ngữ, sư phạm, ELT kỹ thuật số, phát triển tài liệu dạy sáng tạo, các phương pháp dạy kỹ năng n

Max, the Girl Character from BrightChamps

Fun Fact

: Khi làm bánh, cô có thêm cảm hứng, ý tưởng tuyệt vời cho giảng dạy.

Sitemap | © Copyright 2025 BrightCHAMPS
INDONESIA - Axa Tower 45th floor, JL prof. Dr Satrio Kav. 18, Kel. Karet Kuningan, Kec. Setiabudi, Kota Adm. Jakarta Selatan, Prov. DKI Jakarta
INDIA - H.No. 8-2-699/1, SyNo. 346, Rd No. 12, Banjara Hills, Hyderabad, Telangana - 500034
SINGAPORE - 60 Paya Lebar Road #05-16, Paya Lebar Square, Singapore (409051)
USA - 251, Little Falls Drive, Wilmington, Delaware 19808
VIETNAM (Office 1) - Hung Vuong Building, 670 Ba Thang Hai, ward 14, district 10, Ho Chi Minh City
VIETNAM (Office 2) - 143 Nguyễn Thị Thập, Khu đô thị Him Lam, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 700000, Vietnam
UAE - BrightChamps, 8W building 5th Floor, DAFZ, Dubai, United Arab Emirates
UK - Ground floor, Redwood House, Brotherswood Court, Almondsbury Business Park, Bristol, BS32 4QW, United Kingdom