BrightChamps Logo
Login
Creative Math Ideas Image
Live Math Learners Count Icon100 Learners

Last updated on July 20th, 2025

English Whiteboard Illustration

Professor Greenline Explaining Math Concepts

Ý Nghĩa Và Ứng Dụng Thực Tế Của Cụm Từ Make Ends Meet

Cụm từ make ends meet có lẽ không còn xa lạ gì với người học tiếng Anh nữa. Vậy cách dùng thực tế của thành ngữ make ends meet là gì? Hãy cùng BrightCHAMPS khám phá nhé!

Blog for Global Students
Professor Greenline from BrightChamps

Make Ends Meet Là Gì?

Make ends meet là một cụm thành ngữ tiếng Anh có nghĩa là xoay sở đủ để sống, nghĩa là đủ tiền để đáp ứng các nhu cầu cơ bản trong cuộc sống. 

 

Ví dụ 1: Even with a full-time job, he still struggles to make ends meet every single month. (Dù có công việc toàn thời gian, anh ấy vẫn chật vật để đủ sống mỗi tháng.)
 

Professor Greenline from BrightChamps

Cách Dùng Make Ends Meet

Sau khi đã hiểu được make ends meet meaning, bạn cần chú ý đến cách dùng thực tế của thành ngữ make ends meet để sử dụng cụm này cho chính xác trong các trường hợp. Make ends meet thường được dùng khi nói đến tình trạng khó khăn và cực khổ.

 

Ví dụ 2: Many students take part-time jobs in college just to make ends meet and pay tuition. (Nhiều sinh viên đi làm thêm ở đại học chỉ để đủ sống và trả học phí.)

 

=> Trong câu này, make ends meet có nghĩa là chỉ đủ tiền để sống.

 

Ví dụ 3: My parents made many sacrifices when I was young to help us make ends meet. (Bố mẹ tôi đã hy sinh rất nhiều khi tôi còn nhỏ để giúp gia đình đủ sống.)

 

=> Cụm make ends meet có nghĩa là xoay sở đủ để sống.
 

Professor Greenline from BrightChamps

Một Số Cách Diễn Đạt Tương Tự Với Make Ends Meet

Để tránh lặp lại khi viết hoặc nói tiếng Anh, bạn hoàn toàn có thể thay thế cụm make ends meet bằng một số từ hoặc cụm từ có ý nghĩa tương tự. 

 

Get By

 

Get by trong tiếng Anh cũng có nghĩa là xoay sở đủ để sống.

 

Ví dụ 4: We don’t earn much, but we manage to get by. (Chúng tôi không kiếm được nhiều, nhưng vẫn xoay sở sống qua ngày.)

 

Live Paycheck To Paycheck

 

Live paycheck to paycheck cũng là một câu thành ngữ khá phổ biến, dùng để ám chỉ việc chỉ sống dựa vào lương hàng tháng, không có dư.

 

Ví dụ 5: Many families live paycheck to paycheck and have no savings at all. (Nhiều gia đình sống dựa vào lương tháng và hoàn toàn không có tiền tiết kiệm.)
 

Max Pointing Out Common Math Mistakes

Một Số Lỗi Thường Gặp Và Cách Tránh Trong Make Ends Meet

Khi sử dụng cụm make ends meet, người học tiếng Anh dễ mắc phải một số lỗi phổ biến. BrightCHAMPS sẽ chỉ ra một số lỗi thường gặp này và cách khắc phục chúng nhé! 
 

Mistake 1

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Dùng Sai Giới Từ Với Cụm “make ends meet”
 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Đây là một lỗi phổ biến khi người học sử dụng cụm make ends meet với một giới từ khác ngoài giới từ on, khiến cho câu bị sai nghĩa và gây nhầm lẫn cho người đọc.

 

Cách tránh: Cấu trúc thường dùng là make ends meet on something, người học không dùng cụm này với một giới từ khác.

 

Ví dụ 6
 

Câu sai

He tries to make ends meet with a small pension after retirement.

 

=> Dùng sai giới từ đi kèm với cụm make ends meet.

Câu đúng

He tries to make ends meet on a small pension after retirement. (Anh ấy cố gắng sống đủ bằng khoản lương hưu nhỏ sau khi nghỉ hưu.)

 

Mistake 2

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Nhầm Với "end meets"
 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Trước khi sử dụng cụm từ này, hãy kiểm tra đúng cấu trúc từ để tránh nhầm lẫn.

 

Ví dụ 7:
 

Câu sai

It’s really difficult to make end meets during this economic crisis.

 

=> Sai vì sử dụng cụm make ends meet không đúng cấu trúc.

Câu đúng

It’s really difficult to make ends meet during this economic crisis. (Thật sự rất khó để đủ sống trong cuộc khủng hoảng kinh tế này.)

 

Mistake 3

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Hiểu Sai Nghĩa Cụm Từ

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Hãy chú ý hiểu đúng nghĩa của cụm từ make ends meet để sử dụng đúng trường hợp và ngữ cảnh.

 

Ví dụ 8:
 

Câu sai

The director must make ends meet to manage its annual spending plans.

 

=> Sai vì dùng cụm mang tính cá nhân cho tổ chức lớn.

Câu đúng

The director must balance the budget to manage its annual spending plans. (Giám đốc phải cân đối ngân sách để quản lý các kế hoạch chi tiêu hàng năm.)

 

arrow-right
Max from BrightChamps Saying "Hey"
Hey!

Ứng Dụng Make Ends Meet Vào Thực Tế

Ray, the Character from BrightChamps Explaining Math Concepts
Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 1

Trong Đời Sống Hàng Ngày

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

Ví dụ 9: After losing his job, he worked part-time jobs just to make ends meet every month. (Sau khi mất việc, anh ấy làm công việc bán thời gian chỉ để đủ sống mỗi tháng.)

 

Ví dụ 10: She cooks at home instead of eating out, trying hard to make ends meet lately. (Cô ấy nấu ăn tại nhà thay vì ăn ngoài, cố gắng để đủ sống gần đây.)
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 2

Trong Gia Đình

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

Ví dụ 11: With three kids and rising expenses, they struggle to make ends meet on one income. (Với ba đứa con và chi phí ngày càng tăng, họ chật vật đủ sống với một nguồn thu.)

 

Ví dụ 12: The couple took extra weekend jobs to make ends meet and support their children's education. (Cặp đôi làm thêm cuối tuần để đủ sống và hỗ trợ việc học của con cái.)
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 3

Dùng Với Sinh Viên

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

Ví dụ 13: Many university students take freelance gigs to make ends meet while living away from home. (Nhiều sinh viên đại học làm việc tự do để đủ sống khi sống xa nhà.)

 

Ví dụ 14: As a fresh graduate, he found it hard to make ends meet in a big city. (Là một sinh viên mới ra trường, anh ấy thấy khó đủ sống ở thành phố lớn.)
 

Professor Greenline from BrightChamps

Bài Tập Vận Dụng Về Make Ends Meet

Hãy thử sức với một số bài tập dưới đây để kiểm tra mức độ hiểu và sử dụng chính xác cụm make ends meet nhé!

 

Bài Tập 1: Chọn Đáp Án Đúng

 

1. She had to take a second job to __________.

A. make a fortune

B. make ends meet

C. make an effort

D. make a point

 

2. Even with a full-time job, it’s hard to __________ in this expensive city.

A. make trouble

B. make it up

C. make ends meet

D. make money easily

 

Đáp án:

 

1. B. make ends meet -> Cô ấy phải làm thêm một công việc nữa để đủ sống.

 

2. C. make ends meet -> Ngay cả với công việc toàn thời gian, việc đủ sống ở thành phố đắt đỏ này cũng khó.

 

Bài Tập 2: Điền Vào Chỗ Trống Các Câu Dưới Đây

 

1. She works overtime every weekend just to __________________________.

 

2. Many families are struggling to __________________________ during the economic downturn.

 

Đáp án:

 

1. make ends meet → Cô ấy làm thêm giờ mỗi cuối tuần chỉ để đủ sống.

 

2. make ends meet → Nhiều gia đình đang chật vật để xoay xở đủ sống trong thời kỳ suy thoái kinh tế.

 

Bài Tập 3: Sửa Lỗi Sai Các Câu Dưới Đây

 

1. She takes a second job to makes ends meet and support her three children.

 

2. They are trying their best for making ends meet after losing their main income.

 

Đáp án:

 

1. She takes a second job to make ends meet and support her three children. -> Sau “to” phải dùng động từ nguyên thể không “s”.

 

2. They are trying their best to make ends meet after losing their main income. → Sau “trying their best” nên dùng “to + V” chứ không dùng “for + V-ing”.
 

Ray Thinking Deeply About Math Problems

FAQs Về Make Ends Meet

1.Cụm từ make ends meet có nguồn gốc từ đâu?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

2.Có thể dùng make ends meet trong văn viết học thuật không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

3.Có thể dùng ở các thì khác nhau không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

4.Make ends meet có được dùng ở thể bị động không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

5.Có thể dùng cho cả cá nhân và doanh nghiệp không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow
Professor Greenline from BrightChamps

Chú Thích Quan Trọng

Dưới đây là một số chú thích quan trọng để giúp bạn có thể ôn tập một cách dễ dàng hơn cùng BrightCHAMPS “bỏ túi” ngay nào!

 

Make ends meet là một cụm thành ngữ tiếng Anh có nghĩa là xoay sở đủ để sống, nghĩa là đủ tiền để đáp ứng các nhu cầu cơ bản trong cuộc sống. 

 

Một số từ đồng nghĩa với make ends meet là get by, live paycheck to paycheck.


 

Professor Greenline from BrightChamps

Explore More english-vocabulary

Math Teacher Background Image
Math Teacher Image

Tatjana Jovcheska

About the Author

Cô có hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy, Cử nhân Ngôn ngữ và Văn học Anh, Thạc sĩ TESOL, hiện đang học Tiến sĩ Sư phạm ngôn ngữ. Chuyên môn của cô: ứng dụng ngôn ngữ, sư phạm, ELT kỹ thuật số, phát triển tài liệu dạy sáng tạo, các phương pháp dạy kỹ năng n

Max, the Girl Character from BrightChamps

Fun Fact

: Khi làm bánh, cô có thêm cảm hứng, ý tưởng tuyệt vời cho giảng dạy.

Sitemap | © Copyright 2025 BrightCHAMPS
INDONESIA - Axa Tower 45th floor, JL prof. Dr Satrio Kav. 18, Kel. Karet Kuningan, Kec. Setiabudi, Kota Adm. Jakarta Selatan, Prov. DKI Jakarta
INDIA - H.No. 8-2-699/1, SyNo. 346, Rd No. 12, Banjara Hills, Hyderabad, Telangana - 500034
SINGAPORE - 60 Paya Lebar Road #05-16, Paya Lebar Square, Singapore (409051)
USA - 251, Little Falls Drive, Wilmington, Delaware 19808
VIETNAM (Office 1) - Hung Vuong Building, 670 Ba Thang Hai, ward 14, district 10, Ho Chi Minh City
VIETNAM (Office 2) - 143 Nguyễn Thị Thập, Khu đô thị Him Lam, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 700000, Vietnam
UAE - BrightChamps, 8W building 5th Floor, DAFZ, Dubai, United Arab Emirates
UK - Ground floor, Redwood House, Brotherswood Court, Almondsbury Business Park, Bristol, BS32 4QW, United Kingdom