Last updated on 18 tháng 8, 2025
Collocations với gain là tổng hợp các cụm động từ thường xuyên được sử dụng trong bài viết, bài nói. Hãy cùng BrightCHAMPS khám phá ngay những collocations gain và cách dùng chi tiết nhất.
Collocation với gain là những cụm từ cố định mà "gain" thường đi kèm, mang nghĩa đạt được hoặc tăng lên, thường dùng với danh từ trừu tượng tích cực như kinh nghiệm, lợi nhuận, quyền lực.
Ví dụ 1: Gain experience (đạt được kinh nghiệm)
"Gain" là một động từ thường đi kèm với nhiều cụm từ cố định trong tiếng Anh, giúp diễn đạt ý nghĩa tự nhiên và chuẩn xác hơn. Dưới đây là một số collocations phổ biến với "gain", giúp bạn mở rộng vốn từ và nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ.
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Ý nghĩa/ Cách dùng |
Gain access |
Cụm động từ |
/ɡeɪn ˈæksɛs/ |
Có quyền tiếp cận, truy cập hoặc sử dụng cái gì, thường sử dụng với "to" + danh từ. |
Ví dụ 2: Hackers gained complete access to the company files. (Tin tặc đã truy cập hoàn toàn vào tệp tin công ty.)
"Gain experience" là một trong những cụm từ phổ biến giúp bạn diễn đạt quá trình tích lũy kiến thức hoặc kỹ năng qua thời gian. Cùng khám phá thêm các collocations thông dụng với "gain" để sử dụng tiếng Anh linh hoạt và tự nhiên hơn.
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Ý nghĩa/ Cách dùng |
Gain experience |
Cụm động từ |
/ɡeɪn ɪkˈspɪəriəns/ |
Tiếp thu hay tích lũy thêm kinh nghiệm, đi với giới từ "of" hoặc "in" + lĩnh vực cụ thể. |
Ví dụ 3: Students gain valuable experience during field trips to companies. (Sinh viên tích lũy kinh nghiệm quý giá qua các chuyến đi thực địa đến công ty.)
Hãy cùng BrightCHAMPS tìm hiểu thêm các collocations thường gặp với "gain" để nâng cao khả năng diễn đạt trong tiếng Anh một cách chính xác và sinh động.
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Ý nghĩa/ Cách dùng |
Gain (in) popularity |
Cụm động từ |
/ɡeɪn (ɪn) ˌpɒpjʊˈlærəti/ |
Trở nên nổi tiếng, phổ biến; thường dùng trong văn cảnh nói về người, ý tưởng, sản phẩm hay xu hướng đang lên.
Có thể đi với giới từ “in” hoặc không, đứng sau chủ thể trở nên phổ biến. |
Ví dụ 4: Eco-friendly fashion brands have gained popularity among Gen Z shoppers. (Các thương hiệu thời trang thân thiện với môi trường đã trở nên phổ biến trong giới trẻ Gen Z.)
“Gain confidence” thường được dùng để nói về việc bạn dần trở nên tự tin hơn qua thời gian và trải nghiệm.
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Ý nghĩa / Cách dùng |
Gain confidence |
Cụm động từ |
/ɡeɪn ˈkɒnfɪdəns/ |
Trở nên tự tin hơn; thường dùng khi ai đó phát triển sự tin tưởng vào khả năng, kiến thức hoặc hành động của họ. |
Ví dụ 5: After months of practice, Linh gained confidence in public speaking and delivered her TEDx talk flawlessly. (Sau nhiều tháng luyện tập, Linh đã trở nên tự tin hơn khi nói trước đám đông và trình bày bài TEDx của cô một cách hoàn hảo.)
"Gain weight" là một cụm collocation phổ biến dùng để diễn tả việc tăng cân một cách tự nhiên trong cuộc sống hàng ngày.
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Ý nghĩa / Cách dùng |
Gain weight |
Cụm động từ |
/ɡeɪn weɪt/ |
Tăng cân; dùng để chỉ sự tăng khối lượng cơ thể do ăn uống, lối sống hoặc vấn đề sức khỏe. |
Ví dụ 6: After switching to late-night snacks, Kenji gained weight quickly over the winter. (Sau khi bắt đầu ăn đêm, Kenji đã tăng cân nhanh chóng trong mùa đông.)
Cùng xem qua một số lỗi khi sử dụng collocations chủ đề gain để tránh mất điểm oan khi đi thi tiếng Anh nhé!
Dưới đây là danh sách các collocations với gain mà chúng ta đã học được, hãy ghi chú để sử dụng khi cần nhé:
Cô có hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy, Cử nhân Ngôn ngữ và Văn học Anh, Thạc sĩ TESOL, hiện đang học Tiến sĩ Sư phạm ngôn ngữ. Chuyên môn của cô: ứng dụng ngôn ngữ, sư phạm, ELT kỹ thuật số, phát triển tài liệu dạy sáng tạo, các phương pháp dạy kỹ năng n
: Khi làm bánh, cô có thêm cảm hứng, ý tưởng tuyệt vời cho giảng dạy.