BrightChamps Logo
Login

Summarize this article:

Live Math Learners Count Icon108 Learners

Last updated on 18 tháng 8, 2025

Professor Greenline Explaining Math Concepts

Collocations Chủ Đề Aging Population: Cách Sử Dụng Và Bài Tập

Collocations chủ đề aging population giúp bạn hiểu và dùng các cụm từ liên quan đến dân số già. Cùng BrightCHAMPS học để bổ sung các kiến thức và từ vựng còn thiếu bạn nhé!

Blog for Global Students
Professor Greenline from BrightChamps

Collocation Với Collocations Chủ Đề Aging Population Là Gì?

Collocations với "Aging Population" là các cụm từ thường dùng liên quan đến dân số già và vấn đề xã hội, kinh tế đi kèm.

 

Ví dụ 1: Aging population crisis (khủng hoảng dân số già)
 

Professor Greenline from BrightChamps

Collocations Chủ Đề Aging Population: To Bear/Shoulder A Greater Tax Burden

Cụm từ

Từ loại

Phiên âm

Ý nghĩa/ Cách sử dụng

To bear a greater tax burden

Động từ + Danh từ

/bɛə(r)/

Chỉ việc chịu đựng một gánh nặng thuế lớn hơn.

To shoulder a greater tax burden

Động từ + Danh từ

/ˈʃəʊldə(r)/

Gánh trách nhiệm thuế lớn hơn

 

→ Cả hai đều có nghĩa tương tự, nhưng “shoulder” mang sắc thái trách nhiệm rõ ràng hơn.

 

Ví dụ 2: Low-income households bear a greater tax burden than the wealthy. (Hộ thu nhập thấp chịu thuế nặng hơn người giàu.)

 

Ví dụ 3: As the aging population increases, younger generations will have to shoulder a greater tax burden. (Khi dân số già tăng lên, thế hệ trẻ sẽ phải gánh vác một gánh nặng thuế lớn hơn.)
 

Professor Greenline from BrightChamps

Collocations Chủ Đề Aging Population: Collocation A Decline In The Working-Age Population/ A Smaller Working Population

Cụm từ

Từ loại

Phiên âm

Ý nghĩa / Cách sử dụng

A decline in the working-age population

Danh từ + Danh từ

/dɪˈklaɪn/

Sụt giảm lượng người trong độ tuổi lao động.    

A smaller working population

Tính từ + Danh từ

/ˈsmɔːlə(r)/

Số lượng người trong độ tuổi lao động giảm, dẫn đến sự thiếu hụt lao động trong nền kinh tế.

 

Ví dụ 4: An ageing population could lead to a decline in the working-age population, affecting productivity. (Dân số già có thể dẫn đến sự suy giảm dân số trong độ tuổi lao động, ảnh hưởng đến năng suất.)

 

Ví dụ 5: As life expectancy increases, we face a smaller working population, which challenges economic growth. (Khi tuổi thọ tăng lên, chúng ta đối mặt với sự suy giảm dân số lao động, điều này thách thức sự tăng trưởng kinh tế.)
 

Professor Greenline from BrightChamps

Collocations Chủ Đề Aging Population: To Place A Heavy Burden On Healthcare Systems

Cụm từ

Từ loại

Phiên âm

Ý nghĩa / Cách sử dụng

To place a heavy burden on healthcare systems

Động từ + Danh từ

/pleɪs/

Chỉ hành động tạo ra gánh nặng lớn lên hệ thống y tế, thường là do sự gia tăng bệnh tật hoặc nhu cầu chăm sóc sức khỏe.

 

Ví dụ 6: Chronic illnesses among the elderly place a heavy burden on healthcare systems. (Các bệnh mãn tính ở người già gây áp lực lớn lên hệ thống y tế.)
 

Professor Greenline from BrightChamps

Collocations Chủ Đề Aging Population: To Put Heavy Pressure On National Budgets

Cụm từ

Từ loại

Phiên âm

Ý nghĩa / Cách sử dụng

To put heavy pressure on national budgets

Động từ + Danh từ

/pʊt/

Diễn tả việc tạo áp lực lớn lên ngân sách quốc gia, đặc biệt do sự gia tăng chi tiêu.

 

Ví dụ 7: The aging population is putting heavy pressure on national budgets due to the rising healthcare costs. (Dân số già đang tạo áp lực nặng nề lên ngân sách quốc gia do chi phí chăm sóc sức khỏe ngày càng tăng.)
 

Professor Greenline from BrightChamps

Collocations Chủ Đề Aging Population: To Increase Competition For Jobs

Cụm từ

Từ loại

Phiên âm

Ý nghĩa/ Cách sử dụng

To increase competition for jobs

Động từ + Danh từ

/ɪnˈkriːs/

Cụm từ này chỉ hành động làm tăng sự cạnh tranh về cơ hội việc làm giữa các ứng viên.

 

Ví dụ 8: A longer retirement age could increase competition for jobs. (Tuổi nghỉ hưu kéo dài có thể làm tăng sự cạnh tranh về việc làm.)
 

Professor Greenline from BrightChamps

Collocations Chủ Đề Aging Population: To Increase/Extend The Retirement Age

Cụm từ

Từ loại

Phiên âm

Ý nghĩa/ Cách sử dụng

To increase/extend the retirement age

Động từ + Danh từ

/ɪnˈkriːs/ /ɪksˈtɛnd/

Cụm từ chỉ hành động tăng hoặc kéo dài độ tuổi nghỉ hưu, cho phép người lao động làm việc lâu hơn.

 

Ví dụ 9: Many countries are considering increasing the retirement age to address economic challenges. (Nhiều quốc gia đang xem xét việc tăng tuổi nghỉ hưu để giải quyết các thách thức kinh tế.)
 

Max Pointing Out Common Math Mistakes

Một Số Lỗi Thường Gặp Và Cách Tránh Trong Collocations Chủ Đề Aging Population

Dưới đây là 3 lỗi phổ biến và cách tránh khi sử dụng collocations aging population để giúp câu văn trở nên chính xác và tự nhiên hơn:
 

Mistake 1

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Lạm Dụng Quá Nhiều Collocations Trong Một Đoạn
 

 

 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Lỗi: Dùng quá nhiều collocations trong một đoạn khiến câu văn nặng và khó hiểu.

 

Giải pháp: Chọn collocations phù hợp, dùng vừa đủ để làm rõ ý, tránh lạm dụng.

 

Ví dụ 10

 

Câu sai

The aging population bears a greater tax burden, causes a decline in the working-age population, and places pressure on healthcare systems, while worsening economic stability.

Câu đúng

As the aging population bears a greater tax burden, it also contributes to a decline in the working-age population, creating challenges for the economy. (Dân số già chịu gánh nặng thuế cao hơn, đồng thời góp phần vào sự suy giảm lực lượng lao động, tạo ra thách thức cho nền kinh tế.)


 

 

 

Mistake 2

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Dịch Nghĩa Đen Quá Nhiều
 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Lỗi: Dịch từng từ từ tiếng Việt sang tiếng Anh khiến câu không tự nhiên.

 

Giải pháp: Hiểu ý rồi chọn collocations phù hợp để diễn đạt tự nhiên hơn.

 

Ví dụ 11
 

Câu sai

The old population bears a heavy tax burden and makes fewer people in the working-age group. (Dân số già gánh thuế nặng và tạo ra ít người hơn trong nhóm tuổi lao động.)

Câu đúng

The aging population bears a greater tax burden and leads to a decline in the working-age population. (Dân số già chịu gánh nặng thuế lớn hơn và dẫn đến sự suy giảm lực lượng lao động.)

 

Mistake 3

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Sử Dụng Không Đúng Giới Từ Trong Collocations

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Lỗi: Sử dụng sai giới từ khi kết hợp với các từ như pressure, burden hay competition.

 

Giải pháp: Cần nắm rõ giới từ đi kèm với các từ này như put pressure on (tạo áp lực lên), burden on (gánh nặng cho), competition for (cạnh tranh cho).

 

Ví dụ 12
 

Câu sai

The aging population places a heavy burden to the healthcare system.

Câu đúng

The aging population places a heavy burden on the healthcare system. (Dân số già đang tạo gánh nặng lên hệ thống y tế.)

 

arrow-right
arrow-right
Ray Thinking Deeply About Math Problems

FAQs về Collocations Chủ Đề Aging Population

1.Tại sao cần phải chú ý khi sử dụng collocations với aging population?

Cần sử dụng đúng collocations để tránh câu văn cứng nhắc hoặc sai ngữ pháp. Không dịch nghĩa đen từ tiếng mẹ đẻ, vì cấu trúc trong tiếng Anh có thể khác.
 

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

2.Collocations nào thường được dùng khi nói về các vấn đề kinh tế liên quan đến dân số già?

Một số collocation aging population nói về kinh tế và dân số già có thể kể đến:

 

  • Economic burden of an aging population (Gánh nặng kinh tế của dân số già)

 

  • Shrinking labor force (Lực lượng lao động thu hẹp)

 

  • Increasing pension costs (Chi phí lương hưu tăng lên)
     

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

3.Làm thế nào để tránh lỗi khi sử dụng collocations về “aging population”?

Để tránh lỗi khi sử dụng collocations liên quan đến dân số già, bạn nên:

 

  • Nắm vững từ loại: Đảm bảo rằng bạn sử dụng đúng từ loại (động từ, danh từ, tính từ).

 

  • Hiểu rõ các cấu trúc ngữ pháp của collocations và tránh dịch nghĩa đen từ tiếng mẹ đẻ.
     

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

4.Collocations nào liên quan đến chính sách xã hội và dân số già?

Các collocations liên quan đến chính sách xã hội và dân số già có thể là:

 

  • Social security programs (Chương trình an sinh xã hội)

 

  • Retirement benefits (Phúc lợi nghỉ hưu)

 

  • Public spending on elderly care (Chi tiêu công cho chăm sóc người cao tuổi)
     

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

5.Có những cụm từ nào liên quan đến thị trường lao động và dân số già?

Một số collocations liên quan đến thị trường lao động và dân số già bao gồm:

 

  • Skills gap due to aging workforce (Khoảng cách kỹ năng do lực lượng lao động già hóa)

 

  • Workforce shortages (Thiếu hụt lao động)

 

  • Older workers in the workforce (Công nhân lớn tuổi trong lực lượng lao động.)
     

Math FAQ Answers Dropdown Arrow
Professor Greenline from BrightChamps

Chú Thích Quan Trọng Trong Collocations Chủ Đề Aging Population

  • Aging Population: Dân số già, nhóm người cao tuổi.

 

  • Tax Burden: Gánh nặng thuế do dân số già.

 

  • Healthcare Systems: Hệ thống y tế chăm sóc người cao tuổi.

 

  • Working-Age Population: Dân số trong độ tuổi lao động.

 

  • Retirement Age: Tuổi nghỉ hưu.

 

  • National Budgets: Ngân sách quốc gia chịu áp lực từ dân số già.

 

  • Competition for Jobs: Cạnh tranh việc làm giữa các thế hệ.

 

  • Economic Burden: Gánh nặng kinh tế từ dân số già.
Professor Greenline from BrightChamps

Explore More english-vocabulary

Important Math Links IconPrevious to Collocations Chủ Đề Aging Population: Cách Sử Dụng Và Bài Tập

Important Math Links IconNext to Collocations Chủ Đề Aging Population: Cách Sử Dụng Và Bài Tập

Math Teacher Background Image
Math Teacher Image

Tatjana Jovcheska

About the Author

Cô có hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy, Cử nhân Ngôn ngữ và Văn học Anh, Thạc sĩ TESOL, hiện đang học Tiến sĩ Sư phạm ngôn ngữ. Chuyên môn của cô: ứng dụng ngôn ngữ, sư phạm, ELT kỹ thuật số, phát triển tài liệu dạy sáng tạo, các phương pháp dạy kỹ năng n

Max, the Girl Character from BrightChamps

Fun Fact

: Khi làm bánh, cô có thêm cảm hứng, ý tưởng tuyệt vời cho giảng dạy.

Sitemap | © Copyright 2025 BrightCHAMPS
INDONESIA - Axa Tower 45th floor, JL prof. Dr Satrio Kav. 18, Kel. Karet Kuningan, Kec. Setiabudi, Kota Adm. Jakarta Selatan, Prov. DKI Jakarta
INDIA - H.No. 8-2-699/1, SyNo. 346, Rd No. 12, Banjara Hills, Hyderabad, Telangana - 500034
SINGAPORE - 60 Paya Lebar Road #05-16, Paya Lebar Square, Singapore (409051)
USA - 251, Little Falls Drive, Wilmington, Delaware 19808
VIETNAM (Office 1) - Hung Vuong Building, 670 Ba Thang Hai, ward 14, district 10, Ho Chi Minh City
VIETNAM (Office 2) - 143 Nguyễn Thị Thập, Khu đô thị Him Lam, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 700000, Vietnam
UAE - BrightChamps, 8W building 5th Floor, DAFZ, Dubai, United Arab Emirates
UK - Ground floor, Redwood House, Brotherswood Court, Almondsbury Business Park, Bristol, BS32 4QW, United Kingdom