Last updated on August 17th, 2025
Efficient và effective đều là những từ vựng thông dụng. Tuy nhiên, một số bạn học thường nhầm lẫn khi phân biệt efficient và effective. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng BrightCHAMPS khám phá hai từ này nhé!
Phiên âm: /ɪˈfɪʃ.ənt/
Từ loại: adjective
Trong từ điển Cambridge, efficient có nghĩa là làm việc và vận hành một cách hiệu quả và có năng suất cao nhưng không tiêu tốn quá nhiều tài nguyên như thời gian, năng lượng...
Ví dụ 1: The new software system is more efficient in processing data and reduces the time required significantly. (Hệ thống phần mềm mới hiệu quả hơn trong việc xử lý dữ liệu và giảm đáng kể thời gian cần thiết.)
Phiên âm: /ɪˈfek.tɪv/ hay /əˈfek.tɪv/
Từ loại: adjective
Theo từ điển Cambridge, effective có nghĩa là thành công hay đạt được kết quả mong muốn, phát huy tác dụng.
Ví dụ 2: Group discussion can be an effective learning tool when guided by clear goals and proper facilitation. (Thảo luận nhóm có thể là công cụ học tập hiệu quả khi được định hướng rõ ràng và điều phối đúng cách.)
Để phân biệt efficient và effective, bạn cần hiểu rõ về định nghĩa và cách dùng của từ effective và efficient. Hãy tham khảo bảng dưới đây để hiểu rõ sự khác nhau giữa hai từ này một cách dễ dàng hơn nhé!
Từ vựng |
Phiên âm |
Từ loại |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
Efficient |
/ɪˈfɪʃ.ənt/ |
Adjective |
Làm việc và vận hành một cách hiệu quả và có năng suất cao nhưng không tiêu tốn quá nhiều tài nguyên. |
Ví dụ 3: She developed an efficient schedule that allows her to study, work, and rest without feeling overwhelmed. (Cô ấy lập ra một lịch trình hiệu quả giúp học, làm việc và nghỉ ngơi mà không bị quá tải.) |
Effective |
/ɪˈfek.tɪv/ hay /əˈfek.tɪv/ |
Adjective |
Thành công hay đạt được kết quả mong muốn, phát huy tác dụng. |
Ví dụ 4: This new marketing strategy has proven to be very effective in increasing product awareness and sales. (Chiến lược tiếp thị mới này đã chứng minh rất hiệu quả trong việc nâng cao nhận diện và doanh số sản phẩm.) |
Khi phân biệt efficient và effective, người học tiếng Anh dễ mắc phải một số lỗi do nhầm lẫn hai từ này với nhau. Dưới đây, BrightCHAMPS sẽ chỉ ra một số lỗi thường gặp và cách tránh nhé!
Trong Ngữ Cảnh Công Việc
Ví dụ 8: She manages her tasks efficiently, finishing early without sacrificing the quality of work. (Cô ấy quản lý công việc một cách hiệu quả, hoàn thành sớm mà không làm giảm chất lượng.)
Giải thích: Từ efficiently dùng để mô tả sự quản lý hiệu quả
Ví dụ 9: Their team’s effective communication helped complete the project before the deadline successfully. (Sự giao tiếp hiệu quả của nhóm họ giúp hoàn thành dự án trước hạn thành công.)
Giải thích: Từ effective được dùng để chỉ sự giao tiếp hiệu quả.
Trong Ngữ Cảnh Công Nghệ
Ví dụ 10: The new software runs efficiently, using minimal system resources while processing large data. (Phần mềm mới chạy hiệu quả, sử dụng ít tài nguyên hệ thống khi xử lý dữ liệu lớn.)
Giải thích: Efficiently có nghĩa là phần mềm rất hiệu quả.
Ví dụ 11: This software update is effective at fixing multiple bugs and improving overall stability. (Cập nhật phần mềm này rất hiệu quả trong việc sửa nhiều lỗi và cải thiện độ ổn định.)
Giải thích: Ở đây, effective có nghĩa là hiệu quả trong việc sửa lỗi.
Trong Ngữ Cảnh Sức Khỏe
Ví dụ 12: Exercising efficiently means focusing on quality movements that save time and boost fitness. (Tập luyện hiệu quả nghĩa là tập trung vào các động tác chất lượng, tiết kiệm thời gian và tăng cường sức khỏe.)
Giải thích: Efficiently có nghĩa là tập luyện hiệu quả
Ví dụ 13: Eating a balanced diet is effective for maintaining good health and preventing chronic diseases. (Ăn uống cân bằng rất hiệu quả để duy trì sức khỏe tốt và phòng tránh bệnh mãn tính.)
Giải thích: Effective có nghĩa là hiệu quả.
Cô có hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy, Cử nhân Ngôn ngữ và Văn học Anh, Thạc sĩ TESOL, hiện đang học Tiến sĩ Sư phạm ngôn ngữ. Chuyên môn của cô: ứng dụng ngôn ngữ, sư phạm, ELT kỹ thuật số, phát triển tài liệu dạy sáng tạo, các phương pháp dạy kỹ năng n
: Khi làm bánh, cô có thêm cảm hứng, ý tưởng tuyệt vời cho giảng dạy.