BrightChamps Logo
Login
Creative Math Ideas Image
Live Math Learners Count Icon100 Learners

Last updated on July 21st, 2025

English Whiteboard Illustration

Professor Greenline Explaining Math Concepts

Keep An Eye On Là Gì? Định Nghĩa, Cách Dùng & Lỗi Cần Tránh

Keep an eye on là thành ngữ phổ biến trong các bộ phim và đời thường. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết nghĩa keep an eye on là gì. Hãy cùng BrightCHAMPS tìm hiểu trong bài viết dưới đây.

Blog for Global Students
Professor Greenline from BrightChamps

Keep An Eye On Là Gì?

Keep an eye on là gì? Theo Cambridge Dictionary, keep an eye on là một thành ngữ trong tiếng Anh, dùng để diễn tả hành động chăm sóc ai hay cái gì để đảm bảo người đó/ cái đó an toàn. Hiểu ngắn gọn, nghĩa của keep an eye on là để mắt tới người nào đó, điều gì đó. 

 

Ví dụ 1: Can you keep an eye on the kids while their mother cooks dinner? (Bạn có thể trông chừng bọn trẻ trong lúc mẹ chúng nấu bữa tối không?)

Professor Greenline from BrightChamps

Cách Dùng Keep An Eye On Là Gì?

Để biết cách sử dụng keep an eye on, bạn cần hiểu rõ hơn về nguồn gốc của keep an eye on là gì. Cụm từ này xuất phát từ việc mọi người dành toàn bộ sự chú ý hay "dính cả 2 mắt" vào ai đó hoặc hoạt động nào đó đang diễn ra. 

 

Cách sử dụng 

  • Keep an eye on dần được sử dụng nhiều trong giao tiếp để diễn tả hành động chú ý, để mắt đến ai/ cái gì để đảm bảo an, ổn định, không xảy ra vấn đề gì. 
     
  • Thành ngữ này thường dùng trong các tình huống gồm trông người/ vật nuôi/ đồ vật, canh chừng ai đó làm gì. 
     

 

Cấu trúc: 

 

S+ keep an eye on + someone/ something + (O)

 

Ví dụ 2: You need to keep an eye on the time so you're not late for the meeting. (Bạn cần chú ý thời gian để không bị trễ cuộc họp.)

  • Tình huống này như lời nhắc nhở chủ thể chú ý thời gian để đảm bảo tham gia cuộc họp đúng giờ. 
Professor Greenline from BrightChamps

Một Số Cách Diễn Đạt Tương Tự Với Keep An Eye On Là Gì?

Ngoài hiểu keep an eye on nghĩa là gì, bạn cần nắm được những cách diễn đạt tương tự thành ngữ này. Điều đó vừa giúp bạn mở rộng vốn từ vựng vừa tránh trùng lặp khi giao tiếp và làm bài tập. Dưới đây là một số cụm từ đồng nghĩa với keep an eye on, bạn có thể tham khảo:

 

Cụm từ

 

Nghĩa

 

Ví dụ

 

Look after

 

Chăm sóc, trông nom 

 

Ví dụ 3: Could you look after my dog while I'm on vacation? (Bạn có thể chăm sóc chú chó hộ tôi khi tôi đi nghỉ được không?)

 

Pay attention to 

 

Chú ý, để ý vào ai đó/ cái gì

 

Ví dụ 4: You should pay attention to the teacher during the lesson. (Bạn nên chú ý nghe cô giáo giảng bài trong giờ học.)

 

Keep tabs on 

 

Theo dõi sát sao 

 

Ví dụ 5: The company keeps tabs on employee performance through monthly reports.(Công ty theo dõi sát sao hiệu suất làm việc của nhân viên thông qua báo cáo hàng tháng.) 
Max Pointing Out Common Math Mistakes

Một Số Lỗi Thường Gặp Và Cách Tránh Trong Keep An Eye On Là Gì?

Mistake 1

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic


Lỗi Thứ 1: Lỗi Thiếu Tân Ngữ
 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Keep an eye on là một cụm động từ bắt buộc phải có tân ngữ đi cùng phía sau để nhấn mạnh đối tượng được trông chừng. Nếu thiếu tân ngữ thì câu sẽ không rõ nghĩa và không đủ ý. 

 

Ví dụ 6:

 

Câu sai 

 

Can you keep an eye on while I go to the store?

 

Câu đúng

 

Can you keep an eye on the children while I go to the store? (Bạn có thể trông chừng những đứa trẻ khi tôi đi ra ngoài cửa hàng không? 

Mistake 2

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Lỗi Thứ 2: Lỗi Dùng Sai Ngữ Cảnh 
 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Nhiều người học không nắm chắc các ngữ cảnh nên sử dụng keep an eye on là gì. Thực tế, thành ngữ này chỉ thích hợp trong các tình huống quan sát, theo dõi trực tiếp hoặc gián tiếp. Nó không phù hợp khi dùng trong những hoàn cảnh trang trọng hoặc có tính trừu tượng cao. 

 

Ví dụ 7:

 

Câu sai 

 

The manager kept an eye on the company’s long-term strategic vision.

 

Câu đúng

 

The manager kept an eye on the staff during the event to ensure everything ran smoothly. (Người quản lý luôn để mắt đến nhân viên trong suốt sự kiện để đảm bảo mọi thứ diễn ra suôn sẻ.)

Mistake 3

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Lỗi Thứ 3: Dùng Sự Vật Trừu Tượng, Khó Trông Chừng
 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Thành ngữ keep an eye on thiên về chỉ các sự vật, con người và hành động trực quan. Vì thế khi sử dụng với các sự vật quá trừu tượng hoặc không thể quan sát được nó sẽ mất tự nhiên và không hợp lý. 

 

Ví dụ 8:

 

Câu sai 

 

Please keep an eye on my happiness while I’m away. (Xin hãy quan tâm đến hạnh phúc của tôi khi tôi đi vắng.)

 

Câu đúng

 

Please keep an eye on my plants while I’m away. (Làm ơn hãy để ý đến cây của tôi khi tôi vắng nhà.)

arrow-right
Professor Greenline from BrightChamps

Ứng Dụng Keep An Eye On Vào Thực Tế

Để bạn hiểu hơn về cách sử dụng thành ngữ keep an eye on là gì, BrightCHAMPS sẽ đưa ra ví dụ 5 mẫu câu ứng dụng thành ngữ này vào thực tế: 

 

Ví dụ 9: Can you keep an eye on the soup while I take this call? (Bạn có thể để ý nồi súp khi tôi nói điện thoại được không?) 

  • Cấu trúc keep an eye on trong câu trên dùng trong bối cảnh bếp núc đời thường. 
     

 

Ví dụ 10: I always keep an eye on my girl when she plays at the park. (Tôi luôn luôn để mắt đến con gái tôi khi bé chơi ở công viên.)

  • Câu này thể hiện trách nhiệm của người lớn, keep an eye on nhấn mạnh việc chú ý, đảm bảo an toàn cho trẻ nhỏ. 
     

 

Ví dụ 11: Please keep an eye on my luggage while I go to the restroom. (Làm ơn để mắt đến hành lý của tôi khi tôi đi vào nhà vệ sinh với nhé.) 

  • Tình huống này thường thấy ở sân bay, để nhờ vả ai đó giữ đồ đạc cá nhân giúp. 
     

 

Ví dụ 12: We need to keep an eye on the competition to stay ahead. (Chúng tôi cần theo dõi đến đối thủ cạnh tranh để luôn đứng đầu.)

  • Ở tình huống này, keep an eye on mang tính chất chiến lược, ứng dụng trong nhiều lĩnh vực. 
     

 

Ví dụ 13: Could you keep an eye on the time so we don't miss the bus? (Bạn có thể để ý giờ để chúng ta không bị nhỡ xe buýt được không?)

  • Câu này sử dụng trong cuộc sống hàng ngày, mang tính chất chủ động kiểm soát thời gian. 
     
Max from BrightChamps Saying "Hey"
Hey!

Bài Tập Vận Dụng Keep An Eye On

Ray, the Character from BrightChamps Explaining Math Concepts
Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 1

Bài Tập 1: Trắc Nghiệm

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

  1. Tình huống nào dưới đây, bạn có nhiều khả năng nói "keep an eye on" nhất?
     
  2. Khi nhờ ai đó sửa xe cho bạn
     
  3. Khi nhờ ai đó trông hộ túi của bạn một lát
     
  4. Khi nhờ ai đó dịch một tài liệu
     
  5. Khi nhờ ai đó nấu một bữa ăn

Explanation

  1. B. (Vì keep an eye on dùng dùng khi muốn ai đó để mắt đến thứ gì trong thời gian ngắn)

Max from BrightChamps Praising Clear Math Explanations
Well explained 👍
Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 2

Bài Tập 2: Điền Vào Chỗ Trống

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

  1. Could you __________ my bag while I go to the bathroom?
     
  2. Parents should always ___________ their children when they play near water.

Explanation

  1. keep an eye on (Tình huống cần nhờ trông chừng đồ → dùng đúng cụm thành ngữ keep an eye on)
     
  2. keep an eye on (Đây là tình huống đòi hỏi sự theo dõi để đảm bảo an toàn.)

Max from BrightChamps Praising Clear Math Explanations
Well explained 👍
Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 3

Bài Tập 3: Sửa Lại Câu Sau Cho Đúng Ngữ Pháp

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

  1. Please keep an eye while I answer the phone.
     
  2. She is keeping an eye on her motivation every day.
     
  3. We need to keep an eye on about the weather.

Explanation

  1. Please keep an eye on the pot while I answer the phone. (Câu gốc thiếu tân ngữ)
     
  2. She is keeping an eye on her progress every day. (“Motivation” là danh từ trừu tượng nên không phù hợp, thay bằng progress.)
     
  3. We need to keep an eye on the weather. (Câu gốc thừa “about” sau giới từ “on”)

Max from BrightChamps Praising Clear Math Explanations
Well explained 👍
Professor Greenline from BrightChamps

Kết Luận

Thành ngữ keep an eye on mang ý chỉ để mắt, trông chừng ai đó hay hành động nào đó và xuất hiện nhiều trong tiếng Anh. Bài học hôm nay, BrightCHAMPS đã làm rõ ý nghĩa keep an eye on là gì, cách sử dụng và một số lỗi thường gặp. Hãy tham gia ngay khóa học của BrightCHAMPS để nâng cao kiến thức trên hành trình chinh phục tiếng Anh của bạn!

Ray Thinking Deeply About Math Problems

FAQs Về Keep An Eye On

1.Những từ trái nghĩa với keep an eye on là gì?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

2.Keep an eye on có chia dạng bị động không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

3.Có phải chia thì cho keep an eye on không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

4.Keep an eye on có thể dùng với thời gian dài không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

5.Dạng rút gọn của keep an eye on là gì?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow
Professor Greenline from BrightChamps

Chú Thích Quan Trọng

Dưới đây là bảng tổng hợp những kiến thức trọng tâm trong bài học hôm nay: 

  • Keep an eye on là một thành ngữ trong tiếng Anh, ý chỉ để mắt, trông chừng ai đó hay hành động nào đó. 
     
  • Cấu trúc cơ bản: S+ keep an eye on + someone/ something + (O)
     
Professor Greenline from BrightChamps

Explore More english-vocabulary

Important Math Links IconNext to Keep An Eye On Là Gì? Định Nghĩa, Cách Dùng & Lỗi Cần Tránh

Math Teacher Background Image
Math Teacher Image

Tatjana Jovcheska

About the Author

Cô có hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy, Cử nhân Ngôn ngữ và Văn học Anh, Thạc sĩ TESOL, hiện đang học Tiến sĩ Sư phạm ngôn ngữ. Chuyên môn của cô: ứng dụng ngôn ngữ, sư phạm, ELT kỹ thuật số, phát triển tài liệu dạy sáng tạo, các phương pháp dạy kỹ năng n

Max, the Girl Character from BrightChamps

Fun Fact

: Khi làm bánh, cô có thêm cảm hứng, ý tưởng tuyệt vời cho giảng dạy.

Sitemap | © Copyright 2025 BrightCHAMPS
INDONESIA - Axa Tower 45th floor, JL prof. Dr Satrio Kav. 18, Kel. Karet Kuningan, Kec. Setiabudi, Kota Adm. Jakarta Selatan, Prov. DKI Jakarta
INDIA - H.No. 8-2-699/1, SyNo. 346, Rd No. 12, Banjara Hills, Hyderabad, Telangana - 500034
SINGAPORE - 60 Paya Lebar Road #05-16, Paya Lebar Square, Singapore (409051)
USA - 251, Little Falls Drive, Wilmington, Delaware 19808
VIETNAM (Office 1) - Hung Vuong Building, 670 Ba Thang Hai, ward 14, district 10, Ho Chi Minh City
VIETNAM (Office 2) - 143 Nguyễn Thị Thập, Khu đô thị Him Lam, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 700000, Vietnam
UAE - BrightChamps, 8W building 5th Floor, DAFZ, Dubai, United Arab Emirates
UK - Ground floor, Redwood House, Brotherswood Court, Almondsbury Business Park, Bristol, BS32 4QW, United Kingdom