BrightChamps Logo
Login
Creative Math Ideas Image
Live Math Learners Count Icon105 Learners

Last updated on July 19th, 2025

English Whiteboard Illustration

Professor Greenline Explaining Math Concepts

Tổng Hợp Các Collocations Với Make Thường Gặp Trong Tiếng Anh

Collocations với make là những cụm từ tiếng Anh tự nhiên xoay quanh động từ make, giúp bạn diễn đạt trôi chảy. Bài viết này từ BrightCHAMPS chia sẻ ví dụ, bài tập để bạn tự tin hơn khi dùng.

Blog for Global Students
Professor Greenline from BrightChamps

Collocations Với Make Là Gì?

Collocations với make là những cụm từ tiếng Anh mà động từ make kết hợp tự nhiên với một số từ nhất định, tạo thành ý nghĩa cụ thể và được người bản xứ thường xuyên sử dụng.

 

Ví dụ 1: Instead of pondering for hours, Selena decided to make a quick decision to solve the problem. (Thay vì đắn đo hàng giờ, Selena đã quyết định đưa ra quyết định nhanh chóng để giải quyết vấn đề.

 

Trong ví dụ trên, make a decision là một collocation với make quen thuộc, mang nghĩa đưa ra quyết định.

Professor Greenline from BrightChamps

Collocation Make A Decision

Make a decision là một trong những collocation phổ biến nhất với động từ make.
 

  • Cụm từ: Make a decision 
  • Phiên âm: /meɪkə dɪˈsɪʒ.ən/
  • Ý nghĩa: Đưa ra lựa chọn hoặc đi đến quyết định cuối cùng sau khi đã suy nghĩ, cân nhắc kĩ về vấn đề nào đó.

 

Ví dụ 2: She finally made a decision on which car to buy after comparing several models. (Cuối cùng thì cô ấy đã đưa ra quyết định về chiếc xe sẽ mua sau khi so sánh một vài mẫu xe.)

 

 

Trong câu trên, cho thấy cô ấy đã đi đến lựa chọn cuối cùng sau quá trình xem xét và so sánh các lựa chọn khác nhau.

Professor Greenline from BrightChamps

Collocation Make A Mistake

Một collocation với make phổ biến tiếp theo là make a mistake.
 

  • Cụm từ: Make a mistake 
  • Phiên âm: /meɪkə mɪˈsteɪk/
  • Ý nghĩa: Diễn tả hành động mắc lỗi, phạm sai lầm hay làm điều gì đó không đúng hoặc không như ý.

 

Ví dụ 3: Even experienced professionals can sometimes make a mistake when dealing with complex calculations under pressure. (Ngay cả những chuyên gia giàu kinh nghiệm đôi khi cũng có thể mắc lỗi khi xử lý các phép tính phức tạp dưới áp lực.)

 

Cụm từ make a mistake ở đây chỉ việc phạm lỗi trong tính toán do áp lực công việc. 

Professor Greenline from BrightChamps

Collocation Make An Effort

Khi muốn diễn tả sự cố gắng, nỗ lực, make an effort là một cụm từ hay và phổ biến.
 

  • Cụm từ: Make an effort 
  • Phiên âm: /meɪk ən ˈef.ɚt/ (US) - /meɪk ən ˈef.ət/ (UK)
  • Ý nghĩa: Cố gắng, nỗ lực làm điều gì đó, nhất là khi điều đó không dễ dàng và cần sự tập trung.

 

Ví dụ 4: Despite his busy schedule, Mark always makes an effort to read to his children before bed. (Mặc dù lịch trình bận rộn, Mark luôn cố gắng đọc sách cho các con trước khi chúng đi ngủ.)

 

Câu trên diễn tả việc anh ấy cố gắng, nỗ lực duy trì đọc sách cho con một cách đều đặn, mặc dù lịch trình bận rộn.

Professor Greenline from BrightChamps

Collocation Make A Suggestion

Khi muốn đưa ra một ý kiến hoặc đề xuất, make a suggestion là một cụm từ rất hữu ích và thường gặp.
 

  • Cụm từ: Make a suggestion
  • Phiên âm: /meɪkə səˈdʒes.tʃən/
  • Ý nghĩa: Đề xuất một ý tưởng, lời khuyên, hoặc một kế hoạch để người khác cân nhắc. 

 

Ví dụ 5: During our team discussion, she made a suggestion to use a new software that could simplify our tasks. (Trong buổi thảo luận nhóm, Jane đã đưa ra một gợi ý về việc sử dụng một phần mềm mới có thể đơn giản hóa công việc của chúng ta.)

 

Cô ấy chủ động đưa ra ý tưởng của mình để giúp công việc của cả nhóm trở nên dễ dàng hơn.

Professor Greenline from BrightChamps

Collocation Make Progress

Make progress là một collocation với make rất hay, dùng để diễn tả sự tiến bộ hoặc phát triển.
 

  • Cụm từ: Make progress 
  • Phiên âm: /meɪk ˈprɑː.ɡres/ (US) - /meɪk ˈprəʊ.ɡres/ (UK)
  • Ý nghĩa: Diễn tả quá trình phát triển, cải thiện hoặc tiến bộ theo hướng tích cực trong học tập, công việc hay một dự án nào đó.

 

Ví dụ 6: Despite the difficult market, the sales team is starting to make progress with the new strategy. (Mặc dù thị trường khó khăn, đội ngũ bán hàng đã bắt đầu đạt được tiến bộ với chiến lược mới.)

 

Ví dụ trên cho thấy sự phát triển, cải thiện tích cực của đội ngũ bán hàng khi thực hiện chiến lược mới, ngay cả lúc đối mặt với thử thách, khó khăn.

Max Pointing Out Common Math Mistakes

Một Số Lỗi Thường Gặp Và Cách Tránh Trong Collocations Với Make

Một số lỗi phổ biến cùng cách khắc phục để bạn sử dụng collocations make chuẩn xác hơn nhé!

Mistake 1

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Lỗi thứ 1: Dùng sai động từ với effort.

 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

 

Ví dụ sai

 

She put an effort to finish the report on time.

 

Ví dụ đúng

 

She made an effort to finish the essay on time. (Cô ấy đã nỗ lực để hoàn thành bài luận đúng hạn.)

Collocations chủ đề make chính xác là make an effort, không phải put an effort hay do an effort.

Mistake 2

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Lỗi thứ 2: Nhầm lẫn make và do với decision.

 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Ví dụ sai

 

Sam did a decision to change his job after thinking for a long time.

 

Ví dụ đúng

 

Sam made a decision to change his job after thinking for a long time. (Sam đã quyết định thay đổi công việc sau khi suy nghĩ rất lâu.)

 

Make a decision là collocation với make cố định. Do a decision là sai.

Mistake 3

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Lỗi thứ 3: Sử dụng make với những hành động, công việc chung chung.

 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Ví dụ sai

 

Anna needs to make her homework before she goes out.

 

Ví dụ đúng

 

Anna needs to do her homework before she goes out. (Anna cần làm bài tập về nhà trước khi ra ngoài.)

 

Make = tạo ra, gây ra (cái mới, kết quả, phản ứng).

 

Do = thực hiện hành động, công việc chung.

arrow-right
Max from BrightChamps Saying "Hey"
Hey!

Bài Tập Vận Dụng Về Collocations Với Make

Ray, the Character from BrightChamps Explaining Math Concepts
Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 1

Bài tập 1: Trắc nghiệm.

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

  1. She always tries to …… an effort to help her colleagues, even when she's busy with her own projects. 

A. do 

B. make 

C. take 

D. put
 

  1. Could you please …… me a favor and water my plants while I'm on vacation next week? 

A. make 

B. give 

C. do 

D. ask
 

  1. When faced with several attractive job offers, it can be quite challenging to …… a final choice. 

A. do 

B. take 

C. decide 

D. make
 

  1. The new restaurant owner is planning to …… some significant changes to the menu to attract more customers. 

A. do 

B. create 

C. make 

D. set
 

  1. John always tries to ______ an effort to help his friends in need. 

A. do 

B. take 

C. make 

D. put

Explanation

  1. Đáp án: B. make (Make an effort có nghĩa là nỗ lực, cố gắng.)
     
  2. Đáp án: C. do (Do someone a favor nghĩa là làm giúp ai đó, Give someone a favor không phổ biến trong tiếng Anh học thuật, Make a favor không đúng.)
     
  3. Đáp án: D. make (Make a choice là một collocation có nghĩa là đưa ra lựa chọn.)
     
  4. Đáp án: C. make (Make changes là có nghĩa là tạo ra hoặc thực hiện sự thay đổi.)
     
  5. Đáp án: C. make (Make an effort là collocation quen thuộc để chỉ việc cố gắng hoặc nỗ lực làm điều gì đó. Do an effort và put an effort không phải là cách diễn đạt chuẩn. Còn take an effort không phổ biến bằng.)

Max from BrightChamps Praising Clear Math Explanations
Well explained 👍
Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 2

Bài tập 2: Điền vào chỗ trống các collocations với make đã học.

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

  1. If you want to succeed, you must …… a serious …… to achieve your goals.
     
  2. Please try not to …… too much noise while the baby is sleeping.
     
  3. After the presentation, the manager asked if anyone wanted to …… any comments.
     

Explanation

  1. Đáp án: make / effort (Make an effort có nghĩa là nỗ lực, cố gắng.)
     
  2. Đáp án: make (Make noise là một collocation với make, có nghĩa là làm ồn)
     
  3. Đáp án: make (Make comments  có nghĩa là đưa ra bình luận.)
     

Max from BrightChamps Praising Clear Math Explanations
Well explained 👍
Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 3

Bài tập 3: Chỉnh sửa câu sai về collocations với make.

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

  1. He did a promise to help his friend move house.
     
  2. The director needs to do some changes to the current sales performance rule.
     
  3. You should do an attempt to speak English more often.
     

Explanation

  1. Đáp án: did a promise là sai -> sửa đúng: made a promise (Make a promise là collocation với make có nghĩa là hứa hẹn.)
     
  2. Đáp án: do some changes là sai -> sửa đúng: make some changes (Make changes có nghĩa là thực hiện thay đổi.)
     
  3. Đáp án: do an attempt là sai -> sửa đúng: make an attempt (Make an attempt là collocation có nghĩa là cố gắng, nỗ lực làm gì đó.)
     

Max from BrightChamps Praising Clear Math Explanations
Well explained 👍
Professor Greenline from BrightChamps

Kết Luận

Qua những kiến thức, ví dụ và bài tập thực hành vừa rồi đã giúp bạn đã nắm vững hơn các collocations thông dụng với make. Nếu bạn hào hứng muốn tiếp tục khám phá thêm nhiều kiến thức hay và rèn luyện các kỹ năng bổ ích khác, đừng chần chừ, hãy tham gia các khóa học tiếng Anh tại BrightCHAMPS ngay bạn nhé!
 

Ray Thinking Deeply About Math Problems

FAQs Về Collocations Với Make

1.Khi nào nói một điều gì đó make sense?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

2.Make fun of someone có nghĩa là gì?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

3.Make sure có nghĩa là gì?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

4.Make a difference được dùng để diễn tả điều gì?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

5.Make a decision và make a choice khác nhau như thế nào?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow
Professor Greenline from BrightChamps

Chú Thích Quan Trọng Về Collocations Với Make

Cùng xem lại các chú thích quan trọng dưới đây để vận dụng hiệu quả các collocations với make!
 

  • Make a decision: Đưa ra quyết định
     
  • Make a mistake: Mắc lỗi, phạm sai lầm
     
  • Make a suggestion: Đưa ra gợi ý, đề xuất
     
  • Make an effort: Nỗ lực, cố gắng
     
  • Make progress: Có tiến bộ, tiến triển
     
  • Make noise: Gây ra tiếng ồn
     
  • Make an impression: Tạo ấn tượng
     
  • Make comments: Đưa ra bình luận
     
  • Make a promise: Hứa hẹn
     
  • Make a profit: Tạo ra lợi nhuận
     
  • Make an appointment: Sắp xếp một cuộc hẹn
     
  • Make fun of someone: Chế nhạo, trêu chọc ai đó
Professor Greenline from BrightChamps

Explore More english-vocabulary

Important Math Links IconPrevious to Tổng Hợp Các Collocations Với Make Thường Gặp Trong Tiếng Anh

Math Teacher Background Image
Math Teacher Image

Tatjana Jovcheska

About the Author

Cô có hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy, Cử nhân Ngôn ngữ và Văn học Anh, Thạc sĩ TESOL, hiện đang học Tiến sĩ Sư phạm ngôn ngữ. Chuyên môn của cô: ứng dụng ngôn ngữ, sư phạm, ELT kỹ thuật số, phát triển tài liệu dạy sáng tạo, các phương pháp dạy kỹ năng n

Max, the Girl Character from BrightChamps

Fun Fact

: Khi làm bánh, cô có thêm cảm hứng, ý tưởng tuyệt vời cho giảng dạy.

Sitemap | © Copyright 2025 BrightCHAMPS
INDONESIA - Axa Tower 45th floor, JL prof. Dr Satrio Kav. 18, Kel. Karet Kuningan, Kec. Setiabudi, Kota Adm. Jakarta Selatan, Prov. DKI Jakarta
INDIA - H.No. 8-2-699/1, SyNo. 346, Rd No. 12, Banjara Hills, Hyderabad, Telangana - 500034
SINGAPORE - 60 Paya Lebar Road #05-16, Paya Lebar Square, Singapore (409051)
USA - 251, Little Falls Drive, Wilmington, Delaware 19808
VIETNAM (Office 1) - Hung Vuong Building, 670 Ba Thang Hai, ward 14, district 10, Ho Chi Minh City
VIETNAM (Office 2) - 143 Nguyễn Thị Thập, Khu đô thị Him Lam, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 700000, Vietnam
UAE - BrightChamps, 8W building 5th Floor, DAFZ, Dubai, United Arab Emirates
UK - Ground floor, Redwood House, Brotherswood Court, Almondsbury Business Park, Bristol, BS32 4QW, United Kingdom