BrightChamps Logo
BrightChamps Logo
Login
Creative Math Ideas Image
Live Math Learners Count Icon105 Learners

Last updated on July 7th, 2025

English Whiteboard Illustration

Professor Greenline Explaining Math Concepts

Cấu Trúc The Last Time: Dùng Đúng Nâng Cao Tiếng Anh Của Bạn

Trong tiếng Anh, để diễn đạt lần cuối cùng một sự việc đã xảy ra, ta dùng the last time. Đọc bài viết để sử dụng đúng cấu trúc này, từ đó giao tiếp tự nhiên, hiệu quả hơn nhé!

Blog for Global Students
Professor Greenline from BrightChamps

Cấu Trúc The Last Time: Dùng Đúng Nâng Cao Tiếng Anh Của Bạn

The last time là một cụm danh từ tiếng Anh. Trong đó, “the” là từ chỉ định, “last” là tính từ có nghĩa là “cuối cùng”, “time” là thời gian, thời điểm, lần. Cụm từ này được sử dụng để chỉ lần cuối cùng một hành động hoặc sự kiện nào đó diễn ra. The last time thường được theo sau bởi một mệnh đề thì quá khứ đơn.

 

Ví dụ 1: The last time I saw him was yesterday. (Lần cuối cùng tôi gặp anh ấy là ngày hôm qua.)
 

Professor Greenline from BrightChamps

Cách Sử Dụng Và Quy Tắc Sử Dụng The Last Time

Cấu trúc the last time thường được sử dụng để nói về một sự kiện đã kết thúc trong quá khứ và không còn tiếp diễn ở hiện tại. Đặc biệt, cấu trúc này nhấn mạnh thời điểm cuối cùng xảy ra sự việc.

 

The last time + Mệnh đề (Chủ ngữ + Động từ ở quá khứ đơn)

 

Ví dụ 2: The last time she visited Paris was in 2019. (Lần cuối cô ấy đến du lịch Paris là năm 2019.)
 

Professor Greenline from BrightChamps

Cấu Trúc Và Các Mẫu Câu Phổ Biến Của The Last Time

Cấu trúc câu tiêu chuẩn của the last time là: 

 

The last time + S + V2/ed + was when + S + V2/ed.

 

Ví dụ 3: The last time I went to the beach was when I was a child. (Lần cuối cùng tôi đi biển là khi tôi còn nhỏ.)

 

The last time có thể sử dụng kèm các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ như :

 

Trạng từ chỉ thời gian cụ thể: yesterday, last week/month/year, In + năm,...

 

Trạng từ chỉ thời gian không cụ thể: recently, previously, before…

 

Các trạng từ này thường đứng ở vị trí sau mệnh đề, ở cuối câu.

 

The last time + S + V2/ed + was + trạng từ chỉ thời gian.

 

Ví dụ 4: The last time I watched a movie was 2 weeks ago. (Lần cuối tôi xem phim là 2 năm trước.)

 

  • Cấu Trúc The Last Time Trong Câu Hỏi

 

Để đặt câu hỏi với cấu trúc "the last time", chúng ta thường dùng "when" (khi nào).

 

When was the last time + S + V2/ed?

 

Ví dụ 5: When was the last time you went to the cinema? (Lần cuối bạn đi xem phim là khi nào?)

 

Trong cấu trúc này, ta cần lưu ý động từ trong câu hỏi phải ở dạng V2 hoặc Ved. 

 

  • Cấu Trúc The Last Time Viết Lại Câu

 

Mẫu câu này có ý nghĩa tương tự với cấu trúc câu của thì hiện tại hoàn thành, vì vậy the last time thường xuất hiện trong các bài tập viết lại câu. 

 

Khi áp dụng làm các bài tập viết lại câu, ta có thể viết lại cấu trúc the last time sang hiện tại hoàn thành như sau:


 

It has been + time + since + S + last + V1/ed.

(Đã qua bao lâu kể từ lần cuối ai làm gì)

 

Ví dụ 6: It's been 5 years since I last saw my grandparents. (Đã 5 năm kể từ lần cuối tôi gặp ông bà.) = The last time I saw my grandparents was 5 years ago.


 

S + haven't/hasn't + V3/ed + since + S + last + V2/ed.

(Ai đó đã không làm gì kể từ lần cuối ai đó làm gì)

 

Ví dụ 7: I haven't eaten seafood since I last went to Nha Trang. (Tôi đã không ăn hải sản kể từ lần cuối tôi đến Nha Trang.) = The last time I ate seafood was when I went to Nha Trang.

Max Pointing Out Common Math Mistakes

Các Lỗi Thường Gặp Và Cách Tránh Trong Cấu Trúc The Last Time

Để tránh những lỗi sai không đáng có khi sử dụng cấu trúc the last time, hãy cùng BrightCHAMPS điểm qua một số lỗi thường gặp nhé!
 

Mistake 1

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Sử Dụng Sai Thì Động Từ 
 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Sau The last time, mệnh đề phải được chia ở thì quá khứ đơn.

 

Câu sai

The last time I have seen him is yesterday.

Câu đúng

The last time I saw him was yesterday. (Lần cuối tôi gặp anh ấy là ngày hôm qua.)

 

Mistake 2

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Sử Dụng The Last Time Như Một Câu Đơn

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

 

Câu sai

The last time I went to the park.

Câu đúng

The last time I went to the park, he was playing with the sand. (Lần cuối tôi đến công viên, anh ấy đang chơi với cát.)

 

Trong câu sai trên, đây là một câu chưa hoàn chỉnh vì mới chỉ nói đến “lần cuối cùng tôi đi công viên”, nhưng không nói rõ chuyện gì xảy ra trong lần đó, khiến người nghe/người đọc bị hụt thông tin. Cụm từ the last time cần được theo sau bởi một mệnh đề chính để hoàn chỉnh ý nghĩa.
 

Mistake 3

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Sử Dụng Sai Since Cho Cấu Trúc The Last Time.
 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

"Since" dùng để chỉ mốc thời gian bắt đầu một hành động hoặc trạng thái kéo dài đến hiện tại. 

 

Ví dụ 9: It has been three years since I saw her. (Đã ba năm kể từ khi tôi gặp cô ấy.)

 

Since thường xuất hiện trong mệnh đề phụ, không dùng trực tiếp với cấu trúc the last time theo cách thông thường như when. 

 

Câu sai

The last time I saw him was since I travelled to London.

Câu đúng

The last time I saw him was when I travelled to London. (Lần cuối cùng tôi gặp anh ấy là khi tôi đi du lịch đến London.) 

I haven’t seen him since the last time I traveled to London. (Tôi đã không gặp anh ấy kể từ lần cuối cùng tôi đi du lịch đến London.) 

arrow-right
Professor Greenline from BrightChamps

Ví Dụ Về Cấu Trúc The Last Time

Trong the last time, không có sự khác biệt về ngữ pháp hay sắc thái trong văn bản trang trọng, không trang trọng hay văn nói và văn viết. Hãy tham khảo một vài ví dụ sau để hiểu hơn về cấu trúc the last time nhé!

 

Ví dụ 10: The last time I saw him was at the party. (Lần cuối tôi gặp anh ấy là ở bữa tiệc.) 

= I haven’t seen him since the party.

= I last saw him at the party.

 

Ví dụ 11: The last time she went out with her friends was 5 years ago. (Cô ấy đi chơi với bạn lần cuối là 5 năm trước.)

= She hasn’t gone out with her friends for 5 years.

= She last went out with her friends 5 years ago.

= It has been 5 years since she last went out with her friends.

 

Ví dụ 12: The last time we went to the beach, it rained all day. (Lần cuối chúng tôi đi biển, trời đã mưa hết cả ngày.)

 

Ví dụ 13: The last time I wrote a letter was ages ago! (Lần cuối tôi viết thư là từ lâu lắm rồi!)

 

Ví dụ 14: The last time he cleaned the house was last month. (Lần cuối anh ấy dọn nhà là tháng trước.)

Ray Thinking Deeply About Math Problems

FAQs Về Cấu Trúc The Last Time

1.Có thể dùng cấu trúc the last time sang hiện tại hoàn thành không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

2.Có cấu trúc câu hỏi nào với the last time ngoài when không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

3.Cấu trúc nào được sử dụng để thay thế cấu trúc the last time?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

4.Cụm từ đồng nghĩa với cụm the last time là gì?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

5.Phân biệt “the last time” và “last time”

Math FAQ Answers Dropdown Arrow
Professor Greenline from BrightChamps

Chú Thích Quan Trọng Trong The Last Time

The last time là cụm từ có nghĩa “lần cuối cùng”. Cấu trúc câu này thường được theo sau bởi một mệnh đề thì quá khứ đơn.

 

Cấu trúc the last time + mệnh đề (chủ ngữ + động từ ở quá khứ đơn)

  • The last time + S + V2/ed + was when + S + V2/ed.
  • The last time + S + V2/ed + was + trạng từ chỉ thời gian.
  • When was the last time + S + V2/ed?
Professor Greenline from BrightChamps

Explore More grammar

Important Math Links IconPrevious to Cấu Trúc The Last Time: Dùng Đúng Nâng Cao Tiếng Anh Của Bạn

Important Math Links IconNext to Cấu Trúc The Last Time: Dùng Đúng Nâng Cao Tiếng Anh Của Bạn

Sitemap | © Copyright 2025 BrightCHAMPS
INDONESIA - Axa Tower 45th floor, JL prof. Dr Satrio Kav. 18, Kel. Karet Kuningan, Kec. Setiabudi, Kota Adm. Jakarta Selatan, Prov. DKI Jakarta
INDIA - H.No. 8-2-699/1, SyNo. 346, Rd No. 12, Banjara Hills, Hyderabad, Telangana - 500034
SINGAPORE - 60 Paya Lebar Road #05-16, Paya Lebar Square, Singapore (409051)
USA - 251, Little Falls Drive, Wilmington, Delaware 19808
VIETNAM (Office 1) - Hung Vuong Building, 670 Ba Thang Hai, ward 14, district 10, Ho Chi Minh City
VIETNAM (Office 2) - 143 Nguyễn Thị Thập, Khu đô thị Him Lam, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 700000, Vietnam
Dubai - BrightChamps, 8W building 5th Floor, DAFZ, Dubai, United Arab Emirates
UK - Ground floor, Redwood House, Brotherswood Court, Almondsbury Business Park, Bristol, BS32 4QW, United Kingdom