BrightChamps Logo
Login
Creative Math Ideas Image
Live Math Learners Count Icon101 Learners

Last updated on July 10th, 2025

English Whiteboard Illustration

Professor Greenline Explaining Math Concepts

Finish Là Gì? Nắm Vững Kiến Thức Cấu Trúc Finish Trong Tiếng Anh

Cấu trúc finish là ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh, thường dùng để diễn tả việc hoàn thành một hành động. Cùng BrightCHAMPS tìm hiểu để giúp bạn giao tiếp và viết tiếng Anh tự nhiên hơn nhé.

Blog for Global Students
Professor Greenline from BrightChamps

Cấu Trúc Finish Là Gì?

Trong tiếng Anh, finish là động từ, có thể đóng vai trò là nội động từ lẫn ngoại động từ. Cấu trúc finish được sử dụng nhằm nói về hành động hoàn thành hoặc kết thúc một sự việc nào đó. 

 

Ví dụ 1: Anna finished off her sandwich before leaving for work.  (Anna ăn hết chiếc sandwich trước khi rời đi làm.)
 

Professor Greenline from BrightChamps

Cách Sử Dụng và Quy Tắc Cấu Trúc Finish

Sau finish là gì? Cấu trúc finish đi cùng với động từ ở dạng V-ing. Khi đó, cấu trúc này diễn tả hành động đã hoàn thành hoặc kết thúc:


 

Cấu trúc: Finish + V-ing

 

Ví dụ 2: Anna hasn’t finished doing her homework yet. (Anna vẫn chưa hoàn thành bài tập về nhà của mình.)
 

Professor Greenline from BrightChamps

Cấu Trúc và Các Mẫu Câu Phổ Biến Của Cấu Trúc Finish

Tiếp theo, hãy cùng BrightCHAMPS học thêm các mẫu cấu trúc và câu phổ biến với finish:

 

  • Khi Diễn Tả Ngừng Làm Việc Gì Đó Hay Làm Một Việc Gì Đó Vì Nó Đã Hoàn Thành Xong
     

Cấu trúc 

Cách dùng  Ví dụ 

Finish + something

Cấu trúc này được sử dụng khi người nói muốn diễn đạt công việc, nhiệm vụ đó đã được hoàn tất.

Has Zelina finished her painting for the art contest yet? (Zelina đã hoàn thành bức tranh cho cuộc thi mỹ thuật chưa?)

Finish + doing something

Cấu trúc nói về việc một ai đó đã hoàn tất một hành động, quá trình cụ thể ở quá khứ.

Be quiet! Peter hasn't finished speaking. (Hãy yên lặng! Peter chưa nói xong.)

Finish + by doing something

Cấu trúc này được dùng khi muốn nói một hành động hoặc công việc kết thúc bằng một hành động cụ thể nào đó.

Lan finished her presentation by thanking everyone for listening. (Lan kết thúc bài thuyết trình của mình bằng cách cảm ơn mọi người đã lắng nghe.)

 

  • Cấu Trúc Finish Để Diễn Tả Sự Kết Thúc Một Điều Gì Đó
     

Cấu trúc 

Cách dùng  Ví dụ 

Finish with something 

Cấu trúc này được dùng khi người nói muốn thể hiện rằng bản thân đã hoàn tất hoặc không còn cần đến một vật, hành động.

The song finishes with a happy melody. (Bài hát kết thúc với một giai điệu vui vẻ.)

Finish something

Sử dụng để nói về việc một ai đó đã hoàn thành công việc, nhiệm vụ hoặc sự kiện.


Alin finished the evening with a song that made everyone smile. (Alin đã kết thúc buổi tối bằng một bài hát khiến mọi người mỉm cười.)

 

  • Diễn Tả Trạng Thái, Vị Trí Cụ Thể Khi Kết Thúc Cuộc Đua, Cuộc Thi Nào Đó

 

Cấu trúc

Cách dùng  Ví dụ 

Finish something + adv./prep.

Diễn tả sự kết thúc của sự việc, công việc ở một trạng thái hay vị trí cụ thể.

Riko finished the race in second place despite the heavy rain. (Riko đã hoàn thành cuộc đua ở vị trí thứ hai dù trời mưa to.)

Finish something + adj.

Đề cập đến việc kết thúc của một việc gì đó hoặc miêu tả trạng thái của nó.

The price of gold finished the day slightly down. (Giá vàng kết thúc ngày giảm nhẹ.)

 

  • Diễn Tả Hành Động Ăn Phần Còn Sót Lại/ Ăn Hết
     

Cấu trúc

Cách dùng  Ví dụ 

Finish something off

Hành động ăn, uống, hoàn thành một việc cho đến cuối cùng.

John finished off his sandwich with a big bite. (John đã ăn hết chiếc bánh sandwich của mình với một miếng lớn.)

Finish something up

Thể hiện hành động, sự việc đã kết thúc, làm xong.

Sarah finished up her homework just before dinner. (Sarah đã làm xong bài tập về nhà của mình ngay trước bữa tối.)

 

  • Diễn Tả Việc Làm Cho Ai Đó Mệt Mỏi, Kiệt Sức
     

Cấu trúc

Cách dùng  Ví dụ 

Finish something off

Cấu trúc được sử dụng trong câu khi muốn nói về một ai đó hoặc điều gì đó khiến một người nói cảm thấy mệt mỏi hết sức.

After running the marathon, Lan was completely finished off. (Sau khi chạy marathon, Lan thực sự đã mệt mỏi hết sức.)

Finish somebody

Thể hiện hành động, tình huống nào đó đã làm ai cho ai đó cảm thấy mệt rã rời, không còn sức lực.

A long day at work really finished Sarah. (Một ngày làm việc dài thực sự đã làm Sarah kiệt sức.)

Professor Greenline from BrightChamps

Các Lỗi Thường Gặp và Cách Tránh Trong Cấu Trúc Finish

Cấu trúc finish được dùng trong trường hợp diễn tả việc hoàn thành một hành động hoặc một nhiệm vụ nào đó. Mặc dù vậy, nhiều bạn vẫn mắc phải một số lỗi phổ biến:

 

Lỗi thường gặp

Cách tránh

Ví dụ 

Dùng finish với động từ nguyên thể (to V)

Sau finish luôn sử dụng dạng V-ing.

Sai: I finished to read the book.

Đúng: I finished reading the book. (Tôi đã đọc xong cuốn sách.)

Nhầm lẫn giữa finish và end

Dùng finish khi muốn nói về việc hoàn thành hành động; end dùng cho sự kết thúc sự kiện.

Sai: The meeting finished at 5 PM.

Đúng: The meeting ended at 5 PM. (Cuộc họp kết thúc lúc 5 giờ chiều.)

Dùng finish thay vì complete hoặc accomplish

Finish có thể không phù hợp khi muốn nhấn mạnh sự hoàn thành hoặc thành công.

Sai: He finished completing the assignment.

Đúng: He completed the assignment. (Anh ấy đã hoàn thành bài tập.)

Dùng sai cấu trúc với finish by

Finish by cần đi kèm với V-ing để diễn tả việc kết thúc bằng một hành động cụ thể.

Sai: The concert finished by play the national anthem.

Đúng: The concert finished by playing the national anthem. (Buổi hòa nhạc kết thúc bằng quốc ca.)


 

Max from BrightChamps Saying "Hey"
Hey!

Ví Dụ Về Cấu Trúc Finish

Ray, the Character from BrightChamps Explaining Math Concepts
Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 1

Ngữ Cảnh Trang Trọng

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

Ví dụ 3: The negotiation team finished reviewing the contract, and they will present their findings tomorrow. (Đội đàm phán đã hoàn thành việc xem xét hợp đồng và họ sẽ trình bày những phát hiện của mình vào ngày mai.)

 

Finished reviewing chỉ việc hoàn thành việc xem xét hợp đồng.

 

Ví dụ 4: After months of hard work, the construction company finished building the new hospital wing. (Sau nhiều tháng làm việc chăm chỉ, công ty xây dựng đã hoàn thành việc xây dựng khu bệnh viện mới.)

 

Finished building diễn tả quá trình xây dựng đã hoàn tất.
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 2

Ngữ Cảnh Không Trang Trọng

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

Ví dụ 5: John finished fixing his car, so we can go to the beach now. (John đã sửa xong xe của anh ấy, nên chúng ta có thể đi biển bây giờ.)

 

Finished fixing mô tả hành động sửa xe đã hoàn thành.

 

Ví dụ 6: Minka finished decorating the cupcakes, and they look amazing. (Minka đã trang trí xong những chiếc bánh cupcake và chúng trông thật tuyệt.)

 

Finished decorating diễn tả quá trình trang trí bánh đã hoàn tất.
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 3

Ngữ Cảnh Học Thuật

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

Ví dụ 7: The students finished conducting their experiments and are now writing their lab reports. (Các sinh viên đã hoàn thành việc tiến hành thí nghiệm và hiện đang viết báo cáo phòng thí nghiệm.)

 

Finished conducting ám chỉ việc hoàn thành các thí nghiệm.
 

Ray Thinking Deeply About Math Problems

FAQs Về Cấu Trúc Finish

1.Có thể dùng trạng từ chen giữa finish và V-ing không? Ví dụ: finish quickly doing something?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

2.Cách dùng finish cho tự nhiên trong giao tiếp hằng ngày

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

3.Đâu là sự khác biệt giữa finish và stop tiếng Anh?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

4.Có thể sử dụng finish với các động từ chỉ trạng thái không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

5.Có thể dùng finish với trạng từ chỉ thời gian không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow
Professor Greenline from BrightChamps

Chú Thích Quan Trọng Trong Cấu Trúc Finish

  • Finish là động từ chỉ hành động hoàn thành hoặc kết thúc một việc gì đó.

 

  • Những cấu trúc finish trong tiếng Anh:

 

Diễn tả ngừng làm gì hay đã hoàn thành một việc gì: Finish (something), finish doing something, finish by doing something.

 

Diễn tả sự kết thúc một việc gì đó: Finish with something, finish something

 

Diễn tả kết thúc cuộc đua hay cuộc thi: Finish something + adv./prep, finish something + adj.

 

Diễn tả việc ăn hết/ ăn phần còn lại: Finish something off, finish something up

 

Diễn tả làm ai đó mệt mỏi đến mức không thể làm gì nữa: Finish someone off, finish somebody

 

Professor Greenline from BrightChamps

Explore More grammar

Important Math Links IconPrevious to Finish Là Gì? Nắm Vững Kiến Thức Cấu Trúc Finish Trong Tiếng Anh

Important Math Links IconNext to Finish Là Gì? Nắm Vững Kiến Thức Cấu Trúc Finish Trong Tiếng Anh

Math Teacher Background Image
Math Teacher Image

Tatjana Jovcheska

About the Author

Cô có hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy, Cử nhân Ngôn ngữ và Văn học Anh, Thạc sĩ TESOL, hiện đang học Tiến sĩ Sư phạm ngôn ngữ. Chuyên môn của cô: ứng dụng ngôn ngữ, sư phạm, ELT kỹ thuật số, phát triển tài liệu dạy sáng tạo, các phương pháp dạy kỹ năng n

Max, the Girl Character from BrightChamps

Fun Fact

: Khi làm bánh, cô có thêm cảm hứng, ý tưởng tuyệt vời cho giảng dạy.

Sitemap | © Copyright 2025 BrightCHAMPS
INDONESIA - Axa Tower 45th floor, JL prof. Dr Satrio Kav. 18, Kel. Karet Kuningan, Kec. Setiabudi, Kota Adm. Jakarta Selatan, Prov. DKI Jakarta
INDIA - H.No. 8-2-699/1, SyNo. 346, Rd No. 12, Banjara Hills, Hyderabad, Telangana - 500034
SINGAPORE - 60 Paya Lebar Road #05-16, Paya Lebar Square, Singapore (409051)
USA - 251, Little Falls Drive, Wilmington, Delaware 19808
VIETNAM (Office 1) - Hung Vuong Building, 670 Ba Thang Hai, ward 14, district 10, Ho Chi Minh City
VIETNAM (Office 2) - 143 Nguyễn Thị Thập, Khu đô thị Him Lam, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 700000, Vietnam
UAE - BrightChamps, 8W building 5th Floor, DAFZ, Dubai, United Arab Emirates
UK - Ground floor, Redwood House, Brotherswood Court, Almondsbury Business Park, Bristol, BS32 4QW, United Kingdom