Last updated on July 4th, 2025
Bảng 360 động từ bất quy tắc là những động từ có dạng thay đổi riêng biệt. Việc nắm vững chúng sẽ giúp bạn cải thiện được điểm số ở các bài tập đòi hỏi kỹ năng ngữ pháp vững.
Động từ bất quy tắc (irregular verbs) là những động từ không tuân theo quy tắc thêm đuôi "-ed" khi chia ở quá khứ đơn (V2) và phân từ hai (V3). Trong tiếng Anh, có khoảng 360 động từ bất quy tắc, mỗi từ có cách biến đổi riêng, đòi hỏi người học phải ghi nhớ thay vì áp dụng quy tắc thêm -ed như động từ có quy tắc.
Ví dụ 1: Become - became (V2) - become (V3): trở nên
Khác với động từ có quy tắc, động từ bất quy tắc thay đổi theo cách riêng khi chia ở quá khứ đơn và phân từ hai.
Ví dụ 2: Begin - began (V2) - begun (V3): bắt đầu
Khi sử dụng các thì hoàn thành (hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành...), động từ bất quy tắc phải chia ở V3 (phân từ hai).
Ví dụ 3: Has your homework been reviewed by the teacher yet? (Bài tập của bạn đã được thầy giáo xem qua chưa?)
Vì gọi là 360 động từ bất quy tắc nên một số động từ bất quy tắc sẽ không thay đổi hình thức khi chia ở các thì.
Ví dụ 4: Bid - bid - bid: trả giá
- Nhóm 1: V1 → V2 → V3 có cùng cách biến đổi (thay đổi nguyên âm)
Điểm chung: Nguyên âm của động từ thay đổi theo một quy luật nhất định.
Ví dụ 5
V1 |
V2 | V3 |
swim (bơi) |
swam |
swum |
drink (uống) |
drank |
drunk |
- Nhóm 2: V2 và V3 giống nhau
Điểm chung: V2 và V3 có dạng giống nhau, chỉ cần nhớ một lần là có thể dùng đúng cả hai dạng.
Ví dụ 6
V1 |
V2 |
V3 |
feel (cảm thấy) |
felt |
felt |
keep (giữ) |
kept |
kept |
- Nhóm 3: V1, V2 và V3 giống nhau
Điểm chung: Không thay đổi giữa V1, V2 và V3.
Ví dụ 7
V1 |
V2 |
V3 |
cut (cắt) |
cut | cut |
put (đặt) |
put |
put |
- Nhóm 4: Có quy tắc biến đổi "d" thành "t"
Điểm chung: Chỉ thay đổi một chữ cái, từ "-d" sang "-t".
Ví dụ 8
V1 |
V2 |
V3 |
send (gửi) |
sent |
sent |
spend (dành) |
spent | spent |
- Nhóm 1: Nguyên âm thay đổi
- Nhóm 2: V2 = V3
- Nhóm 3: V1 = V2 = V3
- Nhóm 4: "d" → "t"
Dưới đây là bảng động từ bất quy tắc lớp 6, giúp bạn tra cứu nhanh chóng và luyện tập hiệu quả.
Nguyên thể (V1) |
Quá khứ (V2) |
Quá khứ phân từ (V3) |
Nghĩa của từ |
abide |
abode/abided |
abode/abided |
lưu trú, lưu lại |
arise |
arose |
arisen |
phát sinh |
awake |
awoke |
awoken |
đánh thức, thức |
be |
was/were |
been |
thì, là, bị, ở |
bear |
bore |
borne |
mang, chịu đựng |
beat |
beat |
beaten/beat |
đánh, đập |
become |
became |
become |
trở nên |
befall |
befell |
befallen |
xảy đến |
begin |
began |
begun |
bắt đầu |
behold |
beheld | beheld |
ngắm nhìn |
bend |
bent |
bent |
bẻ cong |
beset |
beset |
beset |
bao quanh |
bespeak |
bespoke |
bespoken |
chứng tỏ |
bet |
bet/betted |
bet/betted |
đánh cược, cá cược |
bid |
bid |
bid |
trả giá |
blow |
blew |
blown |
thổi |
break |
broke |
broken |
đập vỡ |
breed |
bred |
bred |
nuôi, dạy dỗ |
bring |
brought |
brought |
mang đến |
broadcast | broadcast | broadcast |
phát thanh |
browbeat |
browbeat |
browbeaten/ browbeat |
hăm dọa |
build |
built |
built |
xây dựng |
burn |
burnt/burned |
burnt/burned |
đốt, cháy |
burst |
burst |
burst |
nổ tung, vỡ òa |
bust |
busted/bust |
busted/bust |
làm bể, làm vỡ |
buy |
bought | bought |
mua |
cast |
cast |
cast |
ném, tung |
catch |
caught |
caught |
bắt, chụp |
come |
came |
come |
đến, đi đến |
cost |
cost |
cost |
có giá là |
cut |
cut |
cut |
cắt, chặt |
daydream |
daydreamed/ daydreamt |
daydreamed/ daydreamt |
nghĩ vẩn vơ, mơ mộng |
deal |
dealt |
dealt |
giao thiệp |
dig |
dug |
dug |
đào |
disprove |
disproved |
disproved/disproven |
bác bỏ |
dive |
dove/dived |
dived |
lặn, lao xuống |
do |
did | done |
làm |
draw |
drew |
drawn |
vẽ, kéo |
dream |
dreamt/dreamed | dreamt/dreamed |
mơ thấy |
drink |
drank |
drunk |
uống |
drive |
drove |
driven |
lái xe |
dwell |
dwelt |
dwelt |
trú ngụ, ở |
eat |
ate |
eaten | ăn |
fall |
fell |
fallen |
ngã, rơi |
feed |
fed |
fed |
cho ăn, ăn, nuôi |
feel |
felt |
felt |
cảm thấy |
fight |
fought |
fought |
chiến đấu |
find |
found |
found |
tìm thấy, thấy |
fit |
fitted/fit |
fitted/fit |
làm cho vừa, làm cho hợp |
flee |
fled |
fled |
chạy trốn |
fling |
flung |
flung |
tung; quăng |
fly |
flew |
flown |
bay |
foresee |
foresaw |
forseen |
thấy trước |
foretell |
foretold |
foretold |
đoán trước |
forget |
forgot |
forgotten |
quên |
forgive |
forgave |
forgiven |
tha thứ |
forsake |
forsook |
forsaken |
ruồng bỏ |
freeze |
froze | frozen |
(làm) đông lại |
frostbite |
frostbit |
frostbitten |
bỏng lạnh |
get |
got |
got/ gotten |
có được |
handwrite |
handwrote |
handwritten |
viết tay |
hang |
hung |
hung |
móc lên, treo lên |
have |
had |
had |
có |
hear |
heard |
heard |
nghe |
heave |
hove/heaved |
hove/heaved |
trục lên |
hew |
hewed |
hewn/hewed |
chặt, đốn |
hide |
hid |
hidden |
giấu, trốn, nấp |
hit |
hit |
hit |
đụng |
hurt |
hurt | hurt |
làm đau |
inbreed |
inbred |
inbred |
lai giống cận huyết |
inlay |
inlaid |
inlaid |
cẩn, khảm |
input |
input |
input |
đưa vào (máy điện toán) |
keep |
kept |
kept |
giữ |
kneel |
knelt/kneeled |
knelt/kneeled |
quỳ |
knit |
knit/knitted |
knit/knitted |
đan |
know |
knew |
known |
biết, quen biết |
lay |
laid |
laid |
đặt, để |
lead |
led |
led |
dẫn dắt, lãnh đạo |
lean |
leaned/leant |
leaned/leant |
dựa, tựa |
leap |
leapt |
leapt |
nhảy, nhảy qua |
learn |
learnt/learned |
learnt/learned |
học, được biết |
leave |
left |
left |
ra đi, để lại |
lend |
lent |
lent |
cho mượn (vay) |
let |
let |
let |
cho phép, để cho |
lie |
lay |
lain |
nằm |
light |
lit/lighted |
lit/lighted |
thắp sáng |
lip-read |
lip-read |
lip-read |
mấp máy môi |
lose |
lost |
lost |
làm mất, mất |
make |
made |
made |
chế tạo, sản xuất |
mean |
meant |
meant |
có nghĩa là |
meet |
met |
met |
gặp mặt |
miscast |
miscast |
miscast |
chọn vai đóng không hợp |
misdeal |
misdealt |
misdealt |
chia lộn bài, chia bài sai |
misdo |
misdid |
misdone |
phạm lỗi |
mishear |
misheard | misheard |
nghe nhầm |
mislay |
mislaid |
mislaid |
để lạc mất |
mislead |
misled |
misled |
làm lạc đường, làm mê mụi |
mislearn |
mislearned/ mislearnt |
mislearned/ mislearnt |
học nhầm |
misread | misread |
misread |
đọc sai |
misset |
misset |
misset |
đặt sai chỗ |
misspeak |
misspoke | misspoken | nói sai |
misspell |
misspelt |
misspelt |
viết sai chính tả |
misspend |
misspent |
misspent |
tiêu phí, bỏ phí |
mistake |
mistook |
mistaken |
phạm lỗi, lầm lẫn |
misteach |
mistaught |
mistaught |
dạy sai |
outdo |
outdid |
outdone |
làm giỏi hơn |
outdraw |
outdrew |
outdrawn |
rút súng ra nhanh hơn |
outdrink |
outdrank |
outdrunk |
uống quá chén |
outdrive |
outdrove |
outdriven |
lái nhanh hơn |
outfight |
outfought |
outfought |
đánh giỏi hơn |
overdrink |
overdrank |
overdrunk |
uống quá nhiều |
overeat |
overate |
overeaten |
ăn quá nhiều |
overfeed |
overfed | overfed |
cho ăn quá mức |
overfly |
overflew |
overflown |
bay qua |
overhang |
overhung | overhung |
nhô lên trên, treo lơ lửng |
overhear |
overheard |
overheard |
nghe trộm |
overlay |
overlaid |
overlaid |
phủ lên |
overpay |
overpaid |
overpaid |
trả quá tiền |
override |
overrode |
overridden |
lạm quyền |
overrun |
overran |
overrun |
tràn ngập |
oversee |
oversaw |
overseen |
trông nom |
oversell |
oversold | oversold |
bán quá mức |
oversew |
oversewed |
oversewn/ oversewed |
may nối vắt |
overshoot |
overshot |
overshot |
đi quá đích |
oversleep |
overslept |
overslept |
ngủ quên |
overspeak |
overspoke |
overspoken |
nói quá nhiều, nói lấn át |
overspend |
overspent |
overspent |
tiêu quá lố |
overspill |
overspilled/ overspilt |
overspillet/overspillet |
đổ, làm tràn |
overtake |
overtook |
overtaken |
đuổi bắt kịp |
overthink |
overthought |
overthought |
tính trước nhiều quá |
overthrow |
overthrew |
overthrown |
lật đổ |
overwind |
overwound |
overwound |
lên dây (đồng hồ) quá chặt |
overwrite |
overwrote |
overwritten |
viết dài quá, viết đè lên |
partake |
partook |
partaken |
tham gia, dự phần |
pay |
paid | paid |
trả (tiền) |
plead |
pleaded/pled |
pleaded/pled |
bào chữa, biện hộ |
quit |
quit/quitted |
quit/quitted |
bỏ |
read | read | read |
đọc |
ride | rode | ridden |
cưỡi |
ring |
rang |
rung |
rung chuông |
rise |
rose |
risen |
đứng dậy; mọc |
saw |
sawed |
sawn |
cưa |
say |
said |
said |
nói |
see |
saw |
seen |
nhìn thấy |
seek |
sought |
sought |
tìm kiếm |
sell |
sold |
sold |
bán |
send |
sent | sent |
gửi |
set | set | set |
đặt, thiết lập |
sing |
sang |
sung |
ca hát |
swim |
swam |
swum |
bơi lội |
swing |
swung |
swung |
đong đưa |
take |
took |
taken |
cầm ; lấy |
teach |
taught |
taught |
dạy; giảng dạy |
tear |
tore |
torn |
xé; rách |
tell |
told |
told |
kể; bảo |
undergo |
underwent |
undergone |
trải qua |
underpay |
underpaid |
underpaid |
trả lương thấp |
wear |
wore |
worn |
mặc |
weave |
wove/weaved |
woven/weaved |
dệt |
work |
worked |
worked |
rèn (sắt), nhào nặn đất |
write |
wrote |
written |
viết |
Trong quá trình học 360 động từ bất quy tắc lớp 6, nhiều người thường mắc phải những lỗi phổ biến khiến câu văn kém tự nhiên. Hãy cùng tìm hiểu các lỗi thường gặp và cách tránh để sử dụng chuẩn xác hơn.
Ngữ Cảnh Trang Trọng
Ví dụ 11: During the conference, the professor spoke about the impact of climate change and its long-term consequences. (Trong suốt hội nghị, giáo sư đã phát biểu về tác động của biến đổi khí hậu và những hậu quả lâu dài của nó.)
Ví dụ 12: The new policy of the company has been carefully written to ensure fairness and transparency in the selection process. (Chính sách mới của công ty đã được soạn thảo cẩn thận để đảm bảo sự công bằng và minh bạch trong quá trình tuyển chọn.)
Ngữ Cảnh Không Trang Trọng
Ví dụ 13: As a result of being heartbroken, she hasn't eaten for a whole week. (Vì thất tình, cô ấy đã không ăn gì suốt một tuần qua)
Ví dụ 14: She had gone to the store before I arrived. (Cô ấy đã đi đến cửa hàng trước khi tôi đến.)
Ngữ Cảnh Học Thuật
Ví dụ 15: The experiment was conducted under controlled conditions to ensure the accuracy of the results. (Thí nghiệm được tiến hành trong điều kiện kiểm soát để đảm bảo độ chính xác của kết quả)
Sau đây là những chú thích quan trọng về 360 động từ bất quy tắc, giúp các bạn dễ dàng ghi nhớ và thành thạo.
|
Cô có hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy, Cử nhân Ngôn ngữ và Văn học Anh, Thạc sĩ TESOL, hiện đang học Tiến sĩ Sư phạm ngôn ngữ. Chuyên môn của cô: ứng dụng ngôn ngữ, sư phạm, ELT kỹ thuật số, phát triển tài liệu dạy sáng tạo, các phương pháp dạy kỹ năng n
: Khi làm bánh, cô có thêm cảm hứng, ý tưởng tuyệt vời cho giảng dạy.