BrightChamps Logo
BrightChamps Logo
Login
Creative Math Ideas Image
Live Math Learners Count Icon138 Learners

Last updated on July 4th, 2025

English Whiteboard Illustration

Professor Greenline Explaining Math Concepts

Danh Sách 360 Động Từ Bất Quy Tắc Và Cách Dùng Chi Tiết

Bảng 360 động từ bất quy tắc là những động từ có dạng thay đổi riêng biệt. Việc nắm vững chúng sẽ giúp bạn cải thiện được điểm số ở các bài tập đòi hỏi kỹ năng ngữ pháp vững.

Blog for Global Students
Professor Greenline from BrightChamps

360 Động Từ Bất Quy Tắc Là Gì?

Động từ bất quy tắc (irregular verbs) là những động từ không tuân theo quy tắc thêm đuôi "-ed" khi chia ở quá khứ đơn (V2) và phân từ hai (V3). Trong tiếng Anh, có khoảng 360 động từ bất quy tắc, mỗi từ có cách biến đổi riêng, đòi hỏi người học phải ghi nhớ thay vì áp dụng quy tắc thêm -ed như động từ có quy tắc. 

 

Ví dụ 1: Become - became (V2) - become (V3): trở nên
 

Professor Greenline from BrightChamps

Cách Sử Dụng Và Quy Tắc 360 Động Từ Bất Quy Tắc

  • Động từ bất quy tắc không theo quy tắc thêm "-ed"

 

Khác với động từ có quy tắc, động từ bất quy tắc thay đổi theo cách riêng khi chia ở quá khứ đơn và phân từ hai.

 

Ví dụ 2: Begin - began (V2) - begun (V3): bắt đầu

 

  • Động từ bất quy tắc thường gặp trong các thì hoàn thành, bị động

 

Khi sử dụng các thì hoàn thành (hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành...), động từ bất quy tắc phải chia ở V3 (phân từ hai).

 

Ví dụ 3: Has your homework been reviewed by the teacher yet? (Bài tập của bạn đã được thầy giáo xem qua chưa?)

 

  • Một số động từ có dạng giống nhau ở cả ba dạng V1, V2 và V3

 

Vì gọi là 360 động từ bất quy tắc nên một số động từ bất quy tắc sẽ không thay đổi hình thức khi chia ở các thì.

 

Ví dụ 4: Bid - bid - bid: trả giá

 

  • Các động từ có cách chia tương tự nhau

 

- Nhóm 1: V1 → V2 → V3 có cùng cách biến đổi (thay đổi nguyên âm)

 

Điểm chung: Nguyên âm của động từ thay đổi theo một quy luật nhất định.

 

Ví dụ 5
 

V1

V2 V3

swim (bơi)

swam 

swum

drink (uống)

drank

drunk

 

- Nhóm 2: V2 và V3 giống nhau

 

Điểm chung: V2 và V3 có dạng giống nhau, chỉ cần nhớ một lần là có thể dùng đúng cả hai dạng.

 

Ví dụ 6

 

V1

V2

V3

feel (cảm thấy)

felt

felt

keep (giữ)

kept

kept

 

- Nhóm 3: V1, V2 và V3 giống nhau

 

Điểm chung: Không thay đổi giữa V1, V2 và V3.

 

Ví dụ 7

 

V1

V2

V3

cut (cắt)

cut  cut 

put (đặt)

put

put

 

- Nhóm 4: Có quy tắc biến đổi "d" thành "t"

 

Điểm chung: Chỉ thay đổi một chữ cái, từ "-d" sang "-t".

 

Ví dụ 8

 

V1

V2

V3

send (gửi)

sent

sent

spend (dành)

spent spent

 

  • Mẹo nhớ nhanh các nhóm:

 

- Nhóm 1: Nguyên âm thay đổi 

 

- Nhóm 2: V2 = V3 

 

- Nhóm 3: V1 = V2 = V3 

 

- Nhóm 4: "d" → "t" 
 

Professor Greenline from BrightChamps

Bảng 360 Động Từ Bất Quy Tắc

Dưới đây là bảng động từ bất quy tắc lớp 6, giúp bạn tra cứu nhanh chóng và luyện tập hiệu quả. 
 

Nguyên thể (V1)

Quá khứ (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Nghĩa của từ

abide

abode/abided

abode/abided

lưu trú, lưu lại

arise

arose

arisen

phát sinh

awake

awoke

awoken

đánh thức, thức

be

was/were

been

thì, là, bị, ở

bear

bore

borne

mang, chịu đựng

beat

beat

beaten/beat

đánh, đập

become

became

become

trở nên

befall

befell

befallen

xảy đến

begin

began

begun

bắt đầu

behold

beheld beheld

ngắm nhìn

bend

bent

bent

bẻ cong

beset

beset

beset

bao quanh

bespeak

bespoke

bespoken

chứng tỏ

bet

bet/betted

bet/betted

đánh cược, cá cược

bid

bid

bid

trả giá

blow

blew

blown

thổi

break

broke

broken

đập vỡ

breed

bred

bred

nuôi, dạy dỗ

bring

brought

brought

mang đến

broadcast broadcast broadcast

phát thanh

browbeat

browbeat

browbeaten/ browbeat

hăm dọa

build

built

built

xây dựng

burn

burnt/burned

burnt/burned

đốt, cháy

burst

burst

burst

nổ tung, vỡ òa

bust

busted/bust

busted/bust

làm bể, làm vỡ

buy

bought bought

mua

cast

cast

cast

ném, tung

catch

caught

caught

bắt, chụp

come

came

come

đến, đi đến

cost

cost

cost

có giá là

cut

cut

cut

cắt, chặt

daydream

daydreamed/ daydreamt

daydreamed/ daydreamt

nghĩ vẩn vơ, mơ mộng

deal

dealt

dealt

giao thiệp

dig

dug

dug

đào

disprove

disproved

disproved/disproven

bác bỏ

dive

dove/dived

dived

lặn, lao xuống

do

did done

làm

draw

drew

drawn

vẽ, kéo

dream

dreamt/dreamed dreamt/dreamed

mơ thấy

drink

drank

drunk

uống

drive

drove

driven

lái xe

dwell

dwelt

dwelt

trú ngụ, ở

eat

ate

eaten ăn

fall

fell

fallen

ngã, rơi

feed

fed

fed

cho ăn, ăn, nuôi

feel

felt

felt

cảm thấy

fight

fought

fought

chiến đấu

find

found

found

tìm thấy, thấy

fit

fitted/fit

fitted/fit

làm cho vừa, làm cho hợp

flee

fled

fled

chạy trốn

fling

flung

flung

tung; quăng

fly

flew

flown

bay

foresee

foresaw

forseen

thấy trước

foretell

foretold

foretold

đoán trước

forget

forgot

forgotten

quên

forgive

forgave

forgiven

tha thứ

forsake

forsook

forsaken

ruồng bỏ

freeze

froze frozen

(làm) đông lại

frostbite

frostbit

frostbitten

bỏng lạnh

get

got

got/ gotten

có được

handwrite

handwrote

handwritten

viết tay

hang

hung

hung

móc lên, treo lên

have

had

had

hear

heard

heard

nghe

heave

hove/heaved

hove/heaved

trục lên

hew

hewed

hewn/hewed

chặt, đốn

hide

hid

hidden

giấu, trốn, nấp

hit

hit

hit

đụng

hurt

hurt hurt

làm đau

inbreed

inbred

inbred

lai giống cận huyết

inlay

inlaid

inlaid

cẩn, khảm

input

input

input

đưa vào (máy điện toán)

keep

kept

kept

giữ

kneel

knelt/kneeled

knelt/kneeled

quỳ

knit

knit/knitted

knit/knitted

đan

know

knew

known

biết, quen biết

lay

laid

laid

đặt, để

lead

led

led

dẫn dắt, lãnh đạo

lean

leaned/leant

leaned/leant

dựa, tựa

leap

leapt

leapt

nhảy, nhảy qua

learn

learnt/learned

learnt/learned

học, được biết

leave

left

left

ra đi, để lại

lend

lent

lent

cho mượn (vay)

let

let

let

cho phép, để cho

lie

lay

lain

nằm

light

lit/lighted

lit/lighted

thắp sáng

lip-read

lip-read

lip-read

mấp máy môi

lose

lost

lost

làm mất, mất

make

made

made

chế tạo, sản xuất

mean

meant

meant

có nghĩa là

meet

met

met

gặp mặt

miscast

miscast

miscast

chọn vai đóng không hợp

misdeal

misdealt

misdealt

chia lộn bài, chia bài sai

misdo

misdid

misdone

phạm lỗi

mishear

misheard misheard

nghe nhầm

mislay

mislaid

mislaid

để lạc mất

mislead

misled

misled

làm lạc đường, làm mê mụi

mislearn

mislearned/ mislearnt

mislearned/ mislearnt

học nhầm

misread misread

misread

đọc sai

misset

misset

misset

đặt sai chỗ

misspeak

misspoke misspoken nói sai

misspell

misspelt

misspelt

viết sai chính tả

misspend

misspent

misspent

tiêu phí, bỏ phí

mistake

mistook

mistaken

phạm lỗi, lầm lẫn

misteach

mistaught

mistaught

dạy sai

outdo

outdid

outdone

làm giỏi hơn

outdraw

outdrew

outdrawn

rút súng ra nhanh hơn

outdrink

outdrank

outdrunk

uống quá chén

outdrive

outdrove

outdriven

lái nhanh hơn

outfight

outfought

outfought

đánh giỏi hơn

overdrink

overdrank

overdrunk

uống quá nhiều

overeat

overate

overeaten

ăn quá nhiều

overfeed

overfed overfed

cho ăn quá mức

overfly

overflew

overflown

bay qua

overhang

overhung overhung

nhô lên trên, treo lơ lửng

overhear

overheard

overheard

nghe trộm

overlay

overlaid

overlaid

phủ lên

overpay

overpaid

overpaid

trả quá tiền

override

overrode

overridden

lạm quyền

overrun

overran

overrun

tràn ngập

oversee

oversaw

overseen

trông nom

oversell

oversold oversold

bán quá mức

oversew

oversewed

oversewn/ oversewed

may nối vắt

overshoot

overshot

overshot

đi quá đích

oversleep

overslept

overslept

ngủ quên

overspeak

overspoke

overspoken

nói quá nhiều, nói lấn át

overspend

overspent

overspent

tiêu quá lố

overspill

overspilled/ overspilt

overspillet/overspillet

đổ, làm tràn

overtake

overtook

overtaken

đuổi bắt kịp

overthink

overthought

overthought

tính trước nhiều quá

overthrow

overthrew

overthrown

lật đổ

overwind

overwound

overwound

lên dây (đồng hồ) quá chặt

overwrite

overwrote

overwritten

viết dài quá, viết đè lên

partake

partook

partaken

tham gia, dự phần

pay

paid paid

trả (tiền)

plead

pleaded/pled

pleaded/pled

bào chữa, biện hộ

quit

quit/quitted

quit/quitted

bỏ

read read read

đọc

ride rode ridden

cưỡi

ring

rang

rung

rung chuông

rise

rose

risen

đứng dậy; mọc

saw

sawed

sawn

cưa

say

said

said

nói

see

saw

seen

nhìn thấy

seek

sought

sought

tìm kiếm

sell

sold

sold

bán

send

sent sent

gửi

set set set

đặt, thiết lập

sing

sang

sung

ca hát

swim

swam

swum

bơi lội

swing

swung

swung

đong đưa

take

took

taken

cầm ; lấy

teach

taught

taught

dạy; giảng dạy

tear

tore

torn

xé; rách

tell

told

told

kể; bảo

undergo

underwent

undergone

trải qua

underpay

underpaid

underpaid

trả lương thấp

wear

wore

worn

mặc

weave

wove/weaved

woven/weaved

dệt

work

worked

worked

rèn (sắt), nhào nặn  đất

write

wrote

written

viết

 

Max Pointing Out Common Math Mistakes

Các Lỗi Thường Gặp Và Cách Tránh Trong 360 Động Từ Bất Quy Tắc

Trong quá trình học 360 động từ bất quy tắc lớp 6, nhiều người thường mắc phải những lỗi phổ biến khiến câu văn kém tự nhiên. Hãy cùng tìm hiểu các lỗi thường gặp và cách tránh để sử dụng chuẩn xác hơn.
 

Mistake 1

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Dùng sai dạng của động từ bất quy tắc

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Cách tránh: Hãy học cách phân biệt khi nào nên dùng dạng động từ V3 hay V2 trong các trường hợp khác nhau.

 

Ví dụ 8
 

Câu đúng

I still haven't seen her go into the convenience store (Tôi vẫn chưa thấy cô ấy đi vào cửa hàng tiện lợi)

Câu sai

I still haven't saw her go into the convenience store

 

Mistake 2

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Thêm "-ed" vào động từ bất quy tắc
 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Cách tránh: Không thêm "-ed" vào động từ bất quy tắc, hãy học thuộc bảng động từ chuẩn hoặc làm thật nhiều bài tập để hiểu rõ về các động từ.

 

Ví dụ 9
 

Câu đúng

The last time we met, I gave that letter to my crush. (Lần cuối cùng gặp nhau tôi đã đưa bức thư ấy cho người tôi thích)

Câu sai

The last time we met, I gived that letter to my crush.

 

Mistake 3

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Không chia động từ trong câu bị động
 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Cách tránh: Trong câu bị động, cần dùng dạng V3 của động từ bất quy tắc kết hợp với "to be".

 

Ví dụ 10
 

Câu đúng

The book was written by a famous author. (Cuốn sách được viết bởi tác giả nổi tiếng)

Câu sai

The book write by a famous author.

 

arrow-right
Max from BrightChamps Saying "Hey"

Ví Dụ Về 360 Động Từ Bất Quy Tắc

Ray, the Character from BrightChamps Explaining Math Concepts
Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 1

Ngữ Cảnh Trang Trọng

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"

Ví dụ 11: During the conference, the professor spoke about the impact of climate change and its long-term consequences. (Trong suốt hội nghị, giáo sư đã phát biểu về tác động của biến đổi khí hậu và những hậu quả lâu dài của nó.)

 

Ví dụ 12: The new policy of the company has been carefully written to ensure fairness and transparency in the selection process. (Chính sách mới của công ty đã được soạn thảo cẩn thận để đảm bảo sự công bằng và minh bạch trong quá trình tuyển chọn.)
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 2

Ngữ Cảnh Không Trang Trọng

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"

Ví dụ 13: As a result of being heartbroken, she hasn't eaten for a whole week. (Vì thất tình, cô ấy đã không ăn gì suốt một tuần qua)

 

Ví dụ 14: She had gone to the store before I arrived. (Cô ấy đã đi đến cửa hàng trước khi tôi đến.)
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 3

Ngữ Cảnh Học Thuật

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"

Ví dụ 15: The experiment was conducted under controlled conditions to ensure the accuracy of the results. (Thí nghiệm được tiến hành trong điều kiện kiểm soát để đảm bảo độ chính xác của kết quả)
 

Ray Thinking Deeply About Math Problems

FAQs Về 360 Động Từ Bất Quy Tắc

1.Tại sao cần học 360 động từ bất quy tắc?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

2.Làm thế nào để học 360 động từ bất quy tắc hiệu quả?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

3.Đâu là những động từ bất quy tắc thường gặp nhất?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

4.Có bao nhiêu động từ bất quy tắc trong tiếng Anh?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

5.Có cách nào để phân biệt động từ bất quy tắc và động từ có quy tắc không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow
Professor Greenline from BrightChamps

Chú Thích Quan Trọng Trong 360 Động Từ Bất Quy Tắc

Sau đây là những chú thích quan trọng về 360 động từ bất quy tắc, giúp các bạn dễ dàng ghi nhớ và thành thạo.
 

  • Động từ bất quy tắc (irregular verbs) là những động từ không tuân theo quy tắc thêm đuôi "-ed".

 

  • Các động từ có cách chia tương tự nhau: nhóm 1: V1 → V2 → V3 có cùng cách biến đổi, nhóm 2: V2 và V3 giống nhau, nhóm 3: V1, V2 và V3 giống nhau, nhóm 4: có quy tắc biến đổi "d" thành "t"

 

  • Mẹo nhớ nhanh các nhóm động từ: nhóm 1: nguyên âm thay đổi , nhóm 2: V2 = V3, nhóm 3: V1 = V2 = V3, nhóm 4: "d" → "t".

 

Professor Greenline from BrightChamps

Explore More grammar

Important Math Links IconPrevious to Danh Sách 360 Động Từ Bất Quy Tắc Và Cách Dùng Chi Tiết

Important Math Links IconNext to Danh Sách 360 Động Từ Bất Quy Tắc Và Cách Dùng Chi Tiết

Math Teacher Background Image
Math Teacher Image

Tatjana Jovcheska

About the Author

Cô có hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy, Cử nhân Ngôn ngữ và Văn học Anh, Thạc sĩ TESOL, hiện đang học Tiến sĩ Sư phạm ngôn ngữ. Chuyên môn của cô: ứng dụng ngôn ngữ, sư phạm, ELT kỹ thuật số, phát triển tài liệu dạy sáng tạo, các phương pháp dạy kỹ năng n

Max, the Girl Character from BrightChamps

Fun Fact

: Khi làm bánh, cô có thêm cảm hứng, ý tưởng tuyệt vời cho giảng dạy.

Sitemap | © Copyright 2025 BrightCHAMPS
INDONESIA - Axa Tower 45th floor, JL prof. Dr Satrio Kav. 18, Kel. Karet Kuningan, Kec. Setiabudi, Kota Adm. Jakarta Selatan, Prov. DKI Jakarta
INDIA - H.No. 8-2-699/1, SyNo. 346, Rd No. 12, Banjara Hills, Hyderabad, Telangana - 500034
SINGAPORE - 60 Paya Lebar Road #05-16, Paya Lebar Square, Singapore (409051)
USA - 251, Little Falls Drive, Wilmington, Delaware 19808
VIETNAM (Office 1) - Hung Vuong Building, 670 Ba Thang Hai, ward 14, district 10, Ho Chi Minh City
VIETNAM (Office 2) - 143 Nguyễn Thị Thập, Khu đô thị Him Lam, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 700000, Vietnam
Dubai - BrightChamps, 8W building 5th Floor, DAFZ, Dubai, United Arab Emirates
UK - Ground floor, Redwood House, Brotherswood Court, Almondsbury Business Park, Bristol, BS32 4QW, United Kingdom