BrightChamps Logo
Login
Creative Math Ideas Image
Live Math Learners Count Icon102 Learners

Last updated on July 11th, 2025

English Whiteboard Illustration

Professor Greenline Explaining Math Concepts

Cấu Trúc This Is The First Time Là Gì? Cách Sử Dụng Phổ Biến

Cấu trúc this is the first time mô tả trải nghiệm lần đầu, xuất hiện nhiều trong bài tập hoàn thành câu. Bạn có thể dễ dàng áp dụng nếu nắm chắc các kiến thức trong bài của BrightCHAMPS!

Blog for Global Students
Professor Greenline from BrightChamps

Cấu Trúc This Is The First Time Là Gì?

Cấu trúc this is the first time là một cụm từ cố định, có nghĩa "đây là lần đầu tiên". Dùng để nhấn mạnh trải nghiệm lần đầu của ai đó với một hành động hoặc địa điểm. Khi muốn kể lại câu chuyện về trải nghiệm mới mẻ của bản thân, bạn cũng có thể sử dụng cấu trúc này. 

 

Ví dụ 1: This is the first time John has visited my house. (Đây là lần đầu tiên John đến thăm nhà tôi). 
 

Professor Greenline from BrightChamps

Cách Sử Dụng Của Cấu Trúc This Is The First Time

Cấu trúc this is the first time được dùng để diễn tả hành động, sự việc lần đầu tiên bạn thực hiện, trước đó chưa từng trải qua. Theo sau this is the first time là mệnh đề chia ở thì hiện tại hoàn thành. 


 

Cấu trúc: This is the first time + S + have/ has + P2

 

Ví dụ 2: This is the first time Jimmy has played soccer with his new friends. (Đây là lần đầu tiên Jimmy chơi đá bóng cùng bạn mới của anh ấy). 
 

Professor Greenline from BrightChamps

Cấu Trúc Và Các Mẫu Câu Phổ Biến Của This Is The First Time

  • Cấu Trúc This Is The First Time Mở Rộng 

 

Ngoài thì hiện tại hoàn thành, cấu trúc này còn có thể được dùng với thì quá khứ hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành có bổ ngữ chỉ số lần (first/second...) trong tương lai. Cụ thể: 

 

Dùng ở quá khứ 

 

Cấu trúc: This was the first time + S + had + P2

 

 

Ví dụ 3: This was the first time my parents and I had gone to movies. (Đây từng là lần đầu tiên bố mẹ tôi và tôi đi xem phim.) 

 

Dùng trong tương lai 

 

Cấu trúc: This is the first/second/ third… + S + have/ has + P2

 

Ví dụ 4: This is the third time Marry has won that prize. (Đây là lần thứ 3 Marry giành được giải thưởng này.) 

 

  • Cấu Trúc Thay Thế This Is The First Time 

 

Cấu trúc câu this is the first time được dùng trong dạng bài tập viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Một vài cấu trúc viết lại câu this is the first time bạn có thể tham khảo để vận dụng gồm: 

 

Cấu trúc 1: It is the first time + S + have/has + P2 (Nó là lần đầu tiên ai đó làm gì) 

 

Cấu trúc 2: The first time + S + Ved, S + had + P2 (Nhấn mạnh mốc "lần đầu tiên" và sự việc đã từng hoặc chưa từng xảy ra trước mốc đó)

 

Cấu trúc 3: S + have/has + never + P2 + before (Ai đó chưa từng làm gì trước đây) 

 

Max Pointing Out Common Math Mistakes

Các Lỗi Thường Gặp Trong Cấu Trúc This Is The First Time

Trong quá trình hướng dẫn học viên, BrightCHAMPS nhận thấy, đa số các bạn sẽ gặp những lỗi dưới đây khi làm bài tập về cấu trúc this is the first time: 
 

Mistake 1

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Lỗi Dùng Sai Thì Ở Mệnh Đề Chính

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Mệnh đề chính của cấu trúc this is the first time luôn là thì hiện tại hoàn thành để diễn tả trải nghiệm lần đầu tiên xảy ra tính đến thời điểm hiện tại. Tuy nhiên, vài trường hợp vì tobe dùng "is" nên nhầm động từ trong mệnh đề chính chia ở hiện tại đơn. 

 

Ví dụ 5: 

 

Câu sai

This is the first time I read that novel. 

Câu đúng 

This is the first time I have read that novel. (Đây là lần đầu tiên tôi đọc cuốn tiểu thuyết đó.)


 

Mistake 2

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Nhầm This Is The First Time Với It Is My First Time To
 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Đây là một lỗi phổ biến do người học tiếng Anh thường dịch word by word từ tiếng Việt mà không nắm rõ cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh. Để tránh nhầm lẫn, bạn cần nhớ: 

 

  • This is the first time + S + have/has + P2

 

  • It is my first time + Ving 

 

Ví dụ 6: 
 

Câu sai

It is my first time to eat sushi. 

Câu đúng 

It is my first time eating sushi/ This is the first time I have eaten sushi. (Đây là lần đầu tiên tôi ăn sushi.) 

Mistake 3

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Lỗi Dùng Ever & Never Không Phù Hợp
 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Không dùng “never” trong câu có cấu trúc this is the first time. Trong khi đó, bạn hoàn toàn có thể dùng "ever" với cấu trúc này để nhấn mạnh trải nghiệm lần đầu. 

 

Ví dụ 7: 

 

Câu sai

This is the first time I never visited Tokyo.

Câu đúng 

This is the first time I have ever visited Tokyo. (Đây là lần đầu tiên tôi đến thăm Tokyo.) 

arrow-right
Max from BrightChamps Saying "Hey"
Hey!

Ví Dụ Về Cấu Trúc This Is The First Time

Ray, the Character from BrightChamps Explaining Math Concepts
Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 1

Ngữ Cảnh Trang Trọng

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

Ví dụ 8: This is the first time the board has approved such a large-scale investment. (Đây là lần đầu tiên hội đồng quản trị chấp nhận khoản đầu tư lớn như vậy).

 

  • Câu này thường dùng trong báo cáo tài chính, cuộc họp công ty.

 

Ví dụ 9: This is the first time I have had the honor of meeting you, Mr. Lan. (Đây là lần đầu tiên tôi vinh dự được gặp ngài Lân). 

 

  • Câu này được sử dụng trong một buổi gặp gỡ trang trọng, chẳng hạn khi gặp một quan chức cao cấp lần đầu tiên. 
     

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 2

Ngữ Cảnh Không Trang Trọng

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

Ví dụ 10: This is the first time I’ve seen snow in real life. (Đây là lần đầu tiên tôi nhìn thấy tuyết ngoài đời thực). 

 

  • Đây như một lời cảm thán khi lần đầu được trải nghiệm điều mới mẻ, thường dùng để kể với bạn bè hoặc đăng tải lên MXH. 
     

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 3

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

Ví dụ 11: This is the first time the hypothesis has been tested using a longitudinal study. (Lần đầu tiên giả thuyết này được kiểm chứng thông qua một nghiên cứu khoa học theo chiều dọc). 

 

  • Câu trên xuất hiện nhiều trong những viết khoa học hoặc nghiên cứu nhằm nổi bật tính mới mẻ của phát hiện.  

 

Ví dụ 12: This is the first time that a study of this scope has been conducted on the effects of climate change on marine biodiversity. (Đây là lần đầu tiên một nghiên cứu ở phạm vi này được tiến hành về tác động của biến đổi khí hậu đến đa dạng sinh học biển). 

 

  • Câu này dùng ý chỉ nghiên cứu này là lần đầu tiên thực hiện một nghiên cứu quy mô như vậy về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với đa dạng sinh học biển.
     

Ray Thinking Deeply About Math Problems

FAQs Về Cấu Trúc This Is The First Time

1.Có nên đổi this is the first time thành that is the first time?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

2.Cấu trúc this is the first time đảo ngữ đúng ngữ pháp không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

3.Cấu trúc this is the first time dùng khi muốn nhấn mạnh thành tựu cá nhân được không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

4.This is the first time có thể dùng để chỉ một sự kiện có ảnh hưởng lâu dài không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

5.Câu hỏi của cấu trúc this is the first time là gì?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow
Professor Greenline from BrightChamps

Chú Thích Quan Trọng

Cấu trúc chung: This is the first time + S + have/ has + P2 

 

Cấu trúc tương đồng this is the first time: 

 

  • Cấu trúc 1: It is the first time + S + have/has + P2 (Nó là lần đầu tiên ai đó làm gì) 

 

  • Cấu trúc 2: The first time + S + Ved, S + had + P2 (Nhấn mạnh mốc "lần đầu tiên" và sự việc đã từng hoặc chưa từng xảy ra trước mốc đó)

 

  • Cấu trúc 3: S + have/has + never + P2 + before (Ai đó chưa từng làm gì trước đây)

 

Professor Greenline from BrightChamps

Explore More grammar

Important Math Links IconPrevious to Cấu Trúc This Is The First Time Là Gì? Cách Sử Dụng Phổ Biến

Important Math Links IconNext to Cấu Trúc This Is The First Time Là Gì? Cách Sử Dụng Phổ Biến

Math Teacher Background Image
Math Teacher Image

Tatjana Jovcheska

About the Author

Cô có hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy, Cử nhân Ngôn ngữ và Văn học Anh, Thạc sĩ TESOL, hiện đang học Tiến sĩ Sư phạm ngôn ngữ. Chuyên môn của cô: ứng dụng ngôn ngữ, sư phạm, ELT kỹ thuật số, phát triển tài liệu dạy sáng tạo, các phương pháp dạy kỹ năng n

Max, the Girl Character from BrightChamps

Fun Fact

: Khi làm bánh, cô có thêm cảm hứng, ý tưởng tuyệt vời cho giảng dạy.

Sitemap | © Copyright 2025 BrightCHAMPS
INDONESIA - Axa Tower 45th floor, JL prof. Dr Satrio Kav. 18, Kel. Karet Kuningan, Kec. Setiabudi, Kota Adm. Jakarta Selatan, Prov. DKI Jakarta
INDIA - H.No. 8-2-699/1, SyNo. 346, Rd No. 12, Banjara Hills, Hyderabad, Telangana - 500034
SINGAPORE - 60 Paya Lebar Road #05-16, Paya Lebar Square, Singapore (409051)
USA - 251, Little Falls Drive, Wilmington, Delaware 19808
VIETNAM (Office 1) - Hung Vuong Building, 670 Ba Thang Hai, ward 14, district 10, Ho Chi Minh City
VIETNAM (Office 2) - 143 Nguyễn Thị Thập, Khu đô thị Him Lam, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 700000, Vietnam
UAE - BrightChamps, 8W building 5th Floor, DAFZ, Dubai, United Arab Emirates
UK - Ground floor, Redwood House, Brotherswood Court, Almondsbury Business Park, Bristol, BS32 4QW, United Kingdom