Last updated on July 1st, 2025
Sau Plan là to V hay Ving là câu hỏi mà nhiều bạn học đặt ra trong khi luyện ngữ pháp Tiếng Anh. Vậy hãy cùng BrightCHAMPS tìm câu trả lời cho câu hỏi này ở bài viết dưới đây.
Trước khi tìm hiểu xem “Plan đi với Ving hay to V”, mời các bạn cùng tìm hiểu xem “plan” mang ý nghĩa gì? Theo từ điển, “plan” có thể đóng vai trò là một động từ và danh từ trong câu.
Ví dụ 1: If you are planning a family, you may be thinking about a bigger place. (Nếu bạn đang có kế hoạch lập gia đình, bạn có thể nghĩ đến một nơi lớn hơn.)
Ví dụ 2: The director has announced plans to create 3 new training places. (Giám đốc đã công bố kế hoạch tạo ra thêm 3 địa điểm đào tạo mới.)
Plan đi với to V hay Ving? Câu trả lời là sau plan thường là động từ ở dạng to V. Tuy nhiên, ta vẫn sẽ bắt gặp một số trường hợp đặc biệt plan đi với Ving.
Plan khi đi với to V biểu thị một kế hoạch hoặc dự định để thực hiện một hành động, làm một việc gì đó trong tương lai.
Ví dụ 3: He plans to start a new job next year. (Anh ấy dự định sẽ bắt đầu một công việc mới vào năm sau.)
Đây là dạng plan đi với Ving nhưng có thêm on ở giữa. Cấu trúc 'plan on + V-ing' dùng để diễn tả một kế hoạch sẽ thực hiện trong tương lai.
Ví dụ 4: They plan on moving to a new house next week. (Họ dự định chuyển đến nhà mới vào tuần tới.)
Một cấu trúc mở rộng với plan khác là plan for something. Trường hợp này thường diễn tả việc lập kế hoạch cho một mục đích, sự kiện hoặc một hoàn cảnh cụ thể nào đó.
Ví dụ 5: He plans a surprise party for his wife’s birthday next week. (Anh ấy dự định tổ chức một bữa tiệc bất ngờ cho sinh nhật vợ mình vào tuần tới)
Như vậy là bạn đã hiểu rõ plan +Ving hay to V. Sau đây hãy cùng tìm hiểu một số cụm từ khá thường đi với plan kèm theo ý nghĩa của chúng
Cụm từ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
Action plan |
Kế hoạch hành động |
Before you start the task, let's create an action plan. (Trước khi bạn bắt đầu công việc, hãy lập một kế hoạch hành động) |
Business plan |
Kế hoạch kinh doanh |
He wrote a business plan to start his own coffee shop. (Anh ấy đã viết một kế hoạch kinh doanh để mở quán cà phê của riêng mình.) |
Floor plan |
Bản vẽ mặt bằng |
We need a floor plan to decide where to put the furniture. (Chúng ta cần một bản vẽ mặt bằng để quyết định đặt đồ nội thất ở đâu.) |
Mặc dù đã nắm rõ plan to V hay Ving? Bạn cũng cần lưu ý một số lỗi thường gặp với cấu trúc này dưới đây:
Ngữ Cảnh Trang Trọng
Ví dụ 6: The board of directors has formulated a strategic plan to expand the company's market share over the next five years. (Hội đồng quản trị đã xây dựng một kế hoạch chiến lược nhằm mở rộng thị phần của công ty trong năm năm tới.)
Ví dụ 7: The BOD has unveiled a comprehensive plan to address the issue of rising layoffs. (Ban giám đốc đã công bố một kế hoạch toàn diện để giải quyết việc sa thải nhân viên tăng.)
Ngữ Cảnh Không Trang Trọng
Ví dụ 8: I'm planning to watch a movie tonight. Do you want to join me? (Tôi đang định xem phim tối nay. Bạn có muốn đi cùng tôi không?)
Ví dụ 9: We're planning on having a barbecue at the park this weekend. You should come! (Chúng tôi đang có kế hoạch tổ chức tiệc nướng ở công viên vào cuối tuần này. Bạn nên đến nhé!)
Ngữ Cảnh Học Thuật
Ví dụ 10: The research team plans to conduct a series of experiments to investigate the effects of climate change on local ecosystems. (Nhóm nghiên cứu có kế hoạch tiến hành một loạt thí nghiệm để tìm hiểu tác động của biến đổi khí hậu lên hệ sinh thái địa phương.)
BrightCHAMPS sẽ giải thích ngắn gọn các định nghĩa, khái niệm về cấu trúc Plan có trong bài giúp bạn đọc.
Plan có nghĩa là: “lập kế hoạch”, “lên kế hoạch”, “dự định”, “việc sẽ làm”,...
Động từ: là từ dùng để biểu thị hoạt động hoặc trạng thái.
Danh từ: là từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, đơn vị. |
Cô có hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy, Cử nhân Ngôn ngữ và Văn học Anh, Thạc sĩ TESOL, hiện đang học Tiến sĩ Sư phạm ngôn ngữ. Chuyên môn của cô: ứng dụng ngôn ngữ, sư phạm, ELT kỹ thuật số, phát triển tài liệu dạy sáng tạo, các phương pháp dạy kỹ năng n
: Khi làm bánh, cô có thêm cảm hứng, ý tưởng tuyệt vời cho giảng dạy.