BrightChamps Logo
BrightChamps Logo
Login
Creative Math Ideas Image
Live Math Learners Count Icon104 Learners

Last updated on June 27th, 2025

English Whiteboard Illustration

Professor Greenline Explaining Math Concepts

Bí Quyết Chinh Phục Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản PDF

Bạn đang gặp khó khăn trong việc nắm vững ngữ pháp tiếng Anh? Bạn thường xuyên nhầm lẫn các công thức với nhau? Đừng lo lắng, hãy để BrightCHAMPS tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản cho bạn.

Blog for US Students
Professor Greenline from BrightChamps

Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Về Các Thì

  • Thì Quá Khứ Đơn (Past Simple Tense)

 

Thì quá khứ đơn được sử dụng để diễn tả một hành động xảy ra và đã kết thúc ở một thời điểm xác định trong quá khứ.

 

Loại câu

Công thức

Khẳng định

Động từ thường: S + V2/V-ed

 

Động từ to be: S + was/were

Phủ định

Động từ thường: S + did not (didn’t) + V-inf

 

Động từ to be: S + was/were not

Nghi vấn

Động từ thường: Did + S + V-inf?

 

Động từ to be: Was/were + S

Câu hỏi WH

Động từ thường: Từ hỏi + did + S + V-inf?

 

Động từ to be: Từ hỏi + Was/were + S


Ví dụ 1: The teacher gave us homework, and we completed it before the deadline. (Giáo viên đã giao bài tập về nhà cho chúng tôi, và chúng tôi đã hoàn thành nó trước thời hạn.)

 

  • Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous Tense)

 

Thì quá khứ tiếp diễn được sử dụng để diễn tả một hành động đang xảy ra ở một thời điểm xác định trong quá khứ. 

 

Loại câu

Công thức

Khẳng định

S + was/were + V-ing

Phủ định

S + was not (wasn’t)/ were not (weren’t) + V-ing

Nghi vấn

Was/Were + S + V-ing?

Câu hỏi WH

Từ hỏi + was/were + S + V-ing?

 

Ví dụ 2: She was reading a novel while her brother was playing video games in the room. (Cô ấy đang đọc một cuốn tiểu thuyết trong khi em trai cô ấy đang chơi trò chơi điện tử trong phòng.)

 

  • Thì Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect Tense)

 

Thì quá khứ hoàn thành được sử dụng để diễn tả một hành động nào đó xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

Loại câu

Công thức

Khẳng định

S + had + Vpp

Phủ định

S + had not (hadn’t) + Vpp

Nghi vấn

Had + S + Vpp?

Câu hỏi WH

Từ hỏi + had + S + Vpp?

 

Ví dụ 3: He had never seen the ocean before he traveled to Da Nang. (Anh ấy chưa bao giờ nhìn thấy đại dương trước khi anh ấy đi du lịch đến Đà Nẵng.)

 

  • Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Past Perfect Continuous Tense)

 

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động xảy ra liên tục trước một hành động khác trong quá khứ.

Loại câu

Công thức

Khẳng định

S + had been + V-ing

Phủ định

S + had not (hadn’t) been + V-ing

Nghi vấn

Had + S + been + V-ing?

Câu hỏi WH

Từ hỏi + had + S + been + V-ing?

 

Ví dụ 4: The children had been playing outside when it suddenly started to rain. (Bọn trẻ đã chơi ngoài trời trước khi trời bất ngờ đổ mưa.)

 

  • Thì Hiện Tại Đơn (Present Simple Tense)

 

Thì hiện tại đơn diễn tả các thói quen, hành động diễn ra hàng ngày hay một chân lý, sự thật hiển nhiên.

 

Loại câu

Công thức

Khẳng định

Động từ thường: S + V(s/es)

 

Động từ to be: S + am/is/are

Phủ định

Động từ thường: S + do/does not (don’t/doesn’t) + V-inf

 

Động từ to be: S + am/is/are not

Nghi vấn

Động từ thường: Do/Does + S + V-inf?

 

Động từ to be: Am/is/are + S

Câu hỏi WH

Động từ thường: Từ hỏi + do/does + S + V-inf?

 

Động từ to be: Từ hỏi + Am/is/are + S + V-inf?

 

Ví dụ 5: They play football every Saturday afternoon in the park near their house. (Họ chơi bóng đá vào mỗi chiều thứ Bảy tại công viên gần nhà.)

 

  • Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous Tense)

 

Thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng để diễn tả hành động diễn ra ngay lúc nói.

 

Loại câu

Công thức

Khẳng định

S + am/is/are + V-ing

Phủ định

S + am/is/are + not + V-ing

Nghi vấn

Am/Is/Are + S + V-ing?

Câu hỏi WH

Từ hỏi + am/is/are + S + V-ing?


Ví dụ 6: She is reading a book while her brother is watching TV in the living room. (Cô ấy đang đọc sách trong khi anh trai cô ấy đang xem TV trong phòng khách.)

 

  • Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect Tense)

 

Thì hiện tại hoàn thành được sử dụng để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ mà không xác định rõ thời gian cụ thể.

 

Loại câu

Công thức

Khẳng định

S + have/has + Vpp

Phủ định

S + have/has + not + Vpp

Nghi vấn

Have/Has + S + Vpp?

Câu hỏi WH

Từ hỏi + have/has + S + Vpp?


Ví dụ 7: She has finished her homework, and has started reading a new novel in her room. (Cô ấy đã hoàn thành bài tập về nhà và bắt đầu đọc một cuốn tiểu thuyết mới trong phòng của mình.) 

 

  • Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous Tense)

 

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được sử dụng để diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ nhưng vẫn kéo dài, tiếp diễn đến hiện tại.
 

Loại câu

Công thức

Khẳng định

S + have/has + been + V-ing

Phủ định

S + have/has + not + been + V-ing

Nghi vấn

Have/Has + S + been + V-ing?

Câu hỏi WH

Từ hỏi + have/has + S + been + V-ing?

 

Ví dụ 8: She has been studying for three hours and still hasn’t finished her assignment yet.  (Cô ấy đã học được ba giờ và vẫn chưa hoàn thành bài tập của mình.)

 

  • Thì Tương Lai Đơn (Simple Future Tense)

 

Thì tương lai đơn diễn tả hành động hay sự việc nào đó xảy ra trong tương lai.

 

Loại câu

Công thức

Khẳng định

S + will + V-inf

Phủ định

S + will not (won't) + V-inf

Nghi vấn

Will + S + V-inf?

Câu hỏi WH

Từ hỏi + will + S + V-inf?

 

Ví dụ 9: My father will buy a new car if he gets a promotion at work. (Bố tôi sẽ mua một chiếc xe mới nếu ông ấy được thăng chức ở nơi làm việc.)

 

  • Thì Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous Tense)

 

Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động hay sự việc nào đó xảy ra trong tương lai tại một thời điểm cụ thể.

 

Loại câu

Công thức

Khẳng định

S + will be + V-ing

Phủ định

S + will not (won’t) be + V-ing

Nghi vấn

Will + S + be + V-ing?

Câu hỏi WH

Từ hỏi + will + S + be + V-ing?

 

Ví dụ 10: They will be traveling to Europe at this time next week with their family. (Họ sẽ đang du lịch đến châu Âu vào thời điểm này tuần sau cùng với gia đình.)

 

  • Thì Tương Lai Hoàn Thành (Future Perfect Tense)

 

Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả hành động nào đó sẽ xảy ra và hoàn thành trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong tương lai.

 

Loại câu

Công thức

Khẳng định

S + will have + Vpp

Phủ định

S + will not (won’t) have + Vpp

Nghi vấn

Will + S + have + Vpp?

Câu hỏi WH

Từ hỏi + will + S + have + Vpp?


Ví dụ 11: My parents will have bought a new house before my sister graduates from university. (Bố mẹ tôi sẽ mua một ngôi nhà mới trước khi chị tôi tốt nghiệp đại học.)

 

  • Thì Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous Tense)

 

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả hành động nào đó đang diễn ra trong một khoảng thời gian cụ thể trong tương lai.

 

Loại câu

Công thức

Khẳng định

S + will have been + V-ing

Phủ định

S + will not (won’t) have been + V-ing

Nghi vấn

Will + S + have been + V-ing?

Câu hỏi WH

Từ hỏi + will + S + have been + V-ing?


Ví dụ 12: She will have been studying for five hours before she takes a short break. (Cô ấy sẽ học trong năm giờ trước khi nghỉ một thời gian ngắn.)
 

Professor Greenline from BrightChamps

Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Về Từ Loại

  • Danh Từ (Noun)

 

Trong Tiếng Anh, danh từ dùng để chỉ người, sự vật, địa điểm, ý tưởng hoặc khái niệm.

 

Ví dụ 13: His patience and hard work helped him achieve success in his career. (Sự kiên nhẫn và chăm chỉ của anh ấy đã giúp anh ấy đạt được thành công trong sự nghiệp.)

 

  • Động Từ (Verb)

 

Động từ là từ dùng để diễn tả hành động hay trạng thái của chủ ngữ.

 

Ví dụ 14: She cleaned the entire house before her guests arrived in the evening. (Cô ấy đã dọn dẹp toàn bộ ngôi nhà trước khi khách của cô ấy đến vào buổi tối.)

 

  • Tính Từ (Adjective)

 

Tính từ là từ dùng để bổ nghĩa cho danh từ, giúp mô tả đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái.

 

Ví dụ 15: The small but beautiful house stood near a quiet riverbank. (Ngôi nhà nhỏ nhưng xinh đẹp nằm gần một bờ sông yên tĩnh.)

 

  • Trạng Từ (Adverb)

 

Trạng từ là từ được dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc các trạng từ khác. Trạng từ chỉ cách thức, thời gian, mức độ...

 

Ví dụ 16: He quickly finished his homework and happily went outside to play. (Anh ấy nhanh chóng hoàn thành bài tập về nhà và vui vẻ ra ngoài chơi.)

 

  • Đại Từ (Pronoun)

 

Đại từ là từ dùng để thay thế cho danh từ để tránh lặp lại.

 

Ví dụ 17: Although she was tired, she still helped her brother with his homework. (Mặc dù cô ấy mệt mỏi, nhưng cô ấy vẫn giúp em trai làm bài tập về nhà.)

 

  • Giới Từ (Preposition)

 

Giới từ là từ dùng để diễn tả mối quan hệ giữa danh từ hoặc đại từ với các thành phần khác trong câu.

 

Ví dụ 18: The children were playing under the big tree near the schoolyard. (Những đứa trẻ đang chơi dưới gốc cây lớn gần sân trường.)

 

  • Liên Từ (Conjunction)

 

Liên từ là từ dùng để nối các từ, cụm từ hoặc mệnh đề lại với nhau.

 

Ví dụ 19: We stayed inside because it was raining heavily all afternoon. (Chúng tôi ở trong nhà vì trời mưa to suốt cả buổi chiều.)

 

  • Thán Từ (Interjection)

 

Thán từ là từ dùng để bộc lộ cảm xúc hoặc diễn đạt lời cảm thán. 

 

Ví dụ 20: Oh no! I forgot to bring my keys before leaving the house. (Ôi không! Tôi quên mang theo chìa khóa trước khi rời khỏi nhà.)
 

Max Pointing Out Common Math Mistakes

Các Lỗi Thường Gặp Và Cách Tránh Trong Các Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản

Mistake 1

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Nhầm Lẫn Giữa Thì Quá Khứ Đơn Và Quá Khứ Hoàn Thành
 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Nếu một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, chúng ta dùng quá khứ hoàn thành thay vì quá khứ đơn.

 

Ví dụ 21:

 

Câu sai

By the time I woke up, my mother prepared breakfast. (Sai vì hành động xảy trước phải chia quá khứ hoàn thành.)

Câu đúng

By the time I woke up, my mother had prepared breakfast. (Khi tôi thức dậy, mẹ tôi đã chuẩn bị bữa sáng.)


 

Mistake 2

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Nhầm Lẫn Giữa Danh Từ Số Ít Và Danh Từ Số Nhiều
 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Bạn cần phân biệt được danh từ số ít và danh từ số nhiều để chia dạng danh từ cho đúng.

 

Ví dụ 22:

 

Câu sai

There are a lot of information in this book. (Sai vì Information là danh từ không đếm được).

Câu đúng

There is a lot of information in this book. (Có rất nhiều thông tin trong cuốn sách này.)


 

arrow-right
Max from BrightChamps Saying "Hey"

Ví Dụ Về Tổng Hợp Ngữ Pháp Cơ Bản Trong Tiếng Anh

Ray, the Character from BrightChamps Explaining Math Concepts
Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 1

Các Thì Cơ Bản Trong Tiếng Anh

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"

Ví dụ 23: We will be having dinner at a nice restaurant while you are attending the meeting. (Chúng tôi sẽ đang ăn tối tại một nhà hàng đẹp trong khi bạn đang tham dự cuộc họp.)

 

Ví dụ 24: My brother has been playing video games all day and hasn’t done any homework. (Anh trai tôi đã chơi trò chơi điện tử cả ngày và vẫn chưa làm bài tập về nhà.)
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 2

Các Từ Loại Cơ Bản Trong Tiếng Anh

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"

Ví dụ 25: The determination and perseverance of the scientist led to groundbreaking discoveries. (Sự quyết tâm và kiên trì của nhà khoa học đã dẫn đến những khám phá mang tính đột phá.)

 

Ví dụ 26: She contemplated the consequences before finally making a life-changing decision. (Cô ấy đã cân nhắc hậu quả trước khi đưa ra một quyết định thay đổi cuộc đời.)

 

Ví dụ 27: This is the coldest winter our city has experienced in the last ten years. (Đây là mùa đông lạnh nhất mà thành phố của chúng tôi đã trải qua trong mười năm qua.)
 

Ray Thinking Deeply About Math Problems

FAQs Về Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản

1.Có bao nhiêu thì trong tiếng Anh và chúng được chia như thế nào?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

2.Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành và thì Quá khứ đơn như thế nào?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

3.Các từ loại chính trong tiếng Anh là gì?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

4.Các loại so sánh trong tiếng Anh là gì?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

5.Cách phân biệt tính từ đuôi "-ed" và "-ing"?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow
Professor Greenline from BrightChamps

Chú Thích Quan Trọng Về Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản

Thông thường, trong tiếng Anh có 12 thì chính, được chia thành 3 mốc thời gian (quá khứ, hiện tại và tương lai) và mỗi mốc được chia thành 4 dạng chính (đơn, tiếp diễn, hoàn thành, hoàn thành tiếp diễn).

 

8 từ loại trong Tiếng Anh bao gồm: Danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, đại từ, giới từ, liên từ và thán từ.

 

Professor Greenline from BrightChamps

Explore More grammar

Important Math Links IconPrevious to Bí Quyết Chinh Phục Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản PDF

Important Math Links IconNext to Bí Quyết Chinh Phục Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản PDF

Math Teacher Background Image
Math Teacher Image

Tatjana Jovcheska

About the Author

Cô có hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy, Cử nhân Ngôn ngữ và Văn học Anh, Thạc sĩ TESOL, hiện đang học Tiến sĩ Sư phạm ngôn ngữ. Chuyên môn của cô: ứng dụng ngôn ngữ, sư phạm, ELT kỹ thuật số, phát triển tài liệu dạy sáng tạo, các phương pháp dạy kỹ năng n

Max, the Girl Character from BrightChamps

Fun Fact

: Khi làm bánh, cô có thêm cảm hứng, ý tưởng tuyệt vời cho giảng dạy.

INDONESIA - Axa Tower 45th floor, JL prof. Dr Satrio Kav. 18, Kel. Karet Kuningan, Kec. Setiabudi, Kota Adm. Jakarta Selatan, Prov. DKI Jakarta
INDIA - H.No. 8-2-699/1, SyNo. 346, Rd No. 12, Banjara Hills, Hyderabad, Telangana - 500034
SINGAPORE - 60 Paya Lebar Road #05-16, Paya Lebar Square, Singapore (409051)
USA - 251, Little Falls Drive, Wilmington, Delaware 19808
VIETNAM (Office 1) - Hung Vuong Building, 670 Ba Thang Hai, ward 14, district 10, Ho Chi Minh City
VIETNAM (Office 2) - 143 Nguyễn Thị Thập, Khu đô thị Him Lam, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 700000, Vietnam
Dubai - BrightChamps, 8W building 5th Floor, DAFZ, Dubai, United Arab Emirates
UK - Ground floor, Redwood House, Brotherswood Court, Almondsbury Business Park, Bristol, BS32 4QW, United Kingdom