BrightChamps Logo
Login
Creative Math Ideas Image
Live Math Learners Count Icon102 Learners

Last updated on July 16th, 2025

English Whiteboard Illustration

Professor Greenline Explaining Math Concepts

Acquainted Đi Với Giới Từ Gì? Quy Tắc Và Bài Tập Acquainted

Acquainted đi với giới từ gì là câu hỏi thường gặp đối với người học tiếng Anh. Vậy cấu trúc acquainted là gì? Quy tắc và cách dùng của nó thế nào? Hãy để BrightCHAMPS mách cho bạn nhé!

Blog for Global Students
Professor Greenline from BrightChamps

Acquainted Trong Tiếng Anh Là Gì?

Theo từ điển Cambridge, “acquainted” là một tính từ mang ý nghĩa là quen biết ai hay điều gì tùy vào ngữ cảnh. Vậy acquainted đi với giới từ gì? Trong bài viết hôm nay, hãy cùng BrightCHAMPS tìm hiểu về cấu trúc này nhé!
 

Ví dụ 1: I became acquainted with her during the orientation program at the beginning of the semester. (Tôi làm quen với cô ấy trong chương trình định hướng vào đầu học kỳ).

Professor Greenline from BrightChamps

Cách Sử Dụng Và Một Số Quy Tắc Về Acquainted Đi Với Giới Từ Gì

Acquainted có tương đối nhiều cách dùng khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Tuy nhiên, hãy chú ý rằng acquainted chỉ đi với giới từ with. Nắm được lý thuyết này, người học có thể dễ dàng trả lời cho câu hỏi acquainted đi với giới từ gì?
 

Ví dụ 2: He’s well acquainted with the rules, so there’s no excuse for breaking them again. (Anh ấy quen thuộc với các quy tắc, nên không có lý do gì để vi phạm nữa).

Professor Greenline from BrightChamps

Các Mẫu Câu Phổ Biến Của Cấu Trúc Acquainted

Trong tiếng Anh, acquainted không chỉ có nghĩa là “quen biết” mà còn nhiều cách sử dụng khác phổ biến và có tính ứng dụng cao. Do đó, BrightCHAMPS sẽ tổng hợp công thức và cách dùng thông dụng của acquainted để bạn có thể sử dụng thành thạo cấu trúc này nhé!

S + (be) + acquainted with + O

Ví dụ 3: She quickly got acquainted with the team and adapted well to the working environment. (Cô ấy nhanh chóng làm quen với nhóm và thích nghi tốt với môi trường làm việc).
 

Ví dụ 4: We got acquainted through a mutual friend who introduced us at a networking event. (Chúng tôi quen nhau qua một người bạn chung tại một sự kiện kết nối).

Max Pointing Out Common Math Mistakes

Các Lỗi Thường Gặp Và Cách Tránh Trong Cấu Trúc Acquainted

Trong tiếng Anh, cấu trúc acquainted có nhiều cách sử dụng khác nhau, do đó, một số người học còn mắc phải các lỗi phổ biến. Người học cần ghi nhớ và nắm vững các cấu trúc ngữ pháp để tránh mắc phải một số lỗi dưới đây

Mistake 1

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Lỗi Thứ 1: Dùng Sai Giới Từ Đi Với Acquainted
 

Đây là lỗi khá phổ biến khi người học không nắm vững cấu trúc ngữ pháp sau acquainted đi với giới từ gì. Hãy chú ý rằng cấu trúc acquainted chỉ đi với giới từ with.

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Ví dụ 6:

Câu sai

You’ll need time to get fully acquainted to all the procedures and daily responsibilities.

=> Sai vì không dùng acquainted to.

Câu đúng

You’ll need time to get fully acquainted with all the procedures and daily responsibilities. (Bạn sẽ cần thời gian để làm quen hoàn toàn với các thủ tục và nhiệm vụ hằng ngày).

Mistake 2

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Lỗi Thứ 2: Dùng Sai Chủ Ngữ Không Phải Người
 

Hãy chú ý rằng khi sử dụng cấu trúc acquainted, chủ ngữ phải là người.

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Ví dụ 7:

Câu sai

The book is acquainted with the author, and even attended several of his book launch events. 

=> Sai vì sử dụng chủ ngữ không phải người.

Câu đúng

She’s acquainted with the author, and even attended several of his book launch events. (Cô ấy quen với tác giả, thậm chí từng tham dự vài buổi ra mắt sách của ông ấy).

Mistake 3

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Lỗi Thứ 3: Dùng “acquainted” Với Mệnh Đề “that…”
 

Hãy chú ý rằng acquainted không đi trực tiếp với mệnh đề that. Khi sử dụng với that, chúng ta dùng cấu trúc “with the fact that”.

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Ví dụ 8:

Câu sai

You’ll need time to get fully acquainted that all the procedures and daily responsibilities.

=> Sai vì sử dụng cấu trúc acquainted không đi với mệnh đề that.

Câu đúng

You’ll need time to get fully acquainted with all the procedures and daily responsibilities. (Bạn sẽ cần thời gian để làm quen hoàn toàn với các thủ tục và nhiệm vụ hằng ngày).

arrow-right
Professor Greenline from BrightChamps

Ví Dụ Về Cấu Trúc Acquainted

Trong từng cấu trúc và cách dùng khác nhau, acquainted sẽ có cách thể hiện như thế nào? Hãy cùng BrightCHAMPS điểm qua các ví dụ chi tiết dưới đây để hiểu rõ hơn về cấu trúc này nhé!
 

Ví dụ 9: They became acquainted during their volunteer work at the local animal rescue center. (Họ quen nhau trong thời gian làm tình nguyện tại trung tâm cứu hộ động vật địa phương.).
 

Ví dụ 10: Students should become acquainted with the library system to make full use of its resources. (Sinh viên nên làm quen với hệ thống thư viện để tận dụng tối đa tài nguyên).
 

Ví dụ 11: The guide helped us get acquainted with the city before we explored it on our own. (Hướng dẫn viên giúp chúng tôi làm quen với thành phố trước khi tự mình khám phá).
 

Ví dụ 12: I'm not deeply acquainted with this topic, so I’ll need to do more research. (Tôi không hiểu sâu chủ đề này, nên tôi cần nghiên cứu thêm).
 

Ví dụ 13: She is already acquainted with the software, so she finished the task much faster. (Cô ấy đã quen với phần mềm này nên hoàn thành nhiệm vụ nhanh hơn nhiều).

Max from BrightChamps Saying "Hey"
Hey!

Bài Tập Vận Dụng Cấu Trúc Acquainted

Ray, the Character from BrightChamps Explaining Math Concepts
Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 1

Bài Tập 1: Chọn Đáp Án Đúng

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

  1.  She is __________ acquainted __________ the basic rules of the game.

A. in – with

B. well – to

C. well – with

D. good – at
 

  1. After moving to the city, it took him months to get __________ the busy lifestyle.

A. acquainted to

B. acquaint with

C. acquainted with

D. acquaint to
 

  1. We should spend some time __________ ourselves acquainted __________ the new system.

A. making – to

B. getting – with

C. taking – in

D. doing – for

 

Explanation

Đáp án:
 

  1. C. well – with (Sử dụng cấu trúc acquainted with)
     

  2. C. acquainted with (Sử dụng cấu trúc acquainted with)
     

  3. B. getting – with (Sử dụng cấu trúc acquainted with)

Max from BrightChamps Praising Clear Math Explanations
Well explained 👍
Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 2

Bài Tập 2: Điền Từ Thích Hợp Vào Chỗ Trống

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

  1. I'm not very acquainted __________the local customs, so I might need some guidance.
     

  2. She became acquainted __________ her new colleagues after the team-building weekend.

Explanation

Đáp án:
 

  1. acquainted (Sử dụng cấu trúc acquainted with).
     

  2. acquainted (Sử dụng cấu trúc acquainted with).

Max from BrightChamps Praising Clear Math Explanations
Well explained 👍
Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 3

Bài Tập 3: Sửa Lỗi Sai Các Câu Sau Đây

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

  1. He is not acquainted to the procedures that need to be followed during emergencies at work.
     

  2. I became acquaint with several professionals while attending the international science and technology conference last week.
     

  3. Before starting the project, the new members were acquaint with all the safety regulations.

Explanation

 Đáp án:
 

  1. He is not acquainted with the procedures that need to be followed during emergencies at work. (Sau “acquainted” luôn phải dùng giới từ with, không dùng “to”).
     

  2. I became acquainted with several professionals while attending the international science and technology conference last week. (Tính từ đúng là acquainted, không phải động từ nguyên mẫu “acquaint”).
     

  3. Before starting the project, the new members were acquainted with all the safety regulations. (Câu ở thể bị động nên cần dùng quá khứ phân từ acquainted, không phải “acquaint”). 

Max from BrightChamps Praising Clear Math Explanations
Well explained 👍
Professor Greenline from BrightChamps

Kết Luận

Như vậy, chúng ta đã hoàn thành bài học về cấu trúc acquainted đi với giới từ gì. Qua bài viết hôm nay, hi vọng rằng BrightCHAMPS đã mang đến cho các bạn những kiến thức bổ ích và thú vị. Đừng quên thực hành các dạng bài tập thường xuyên để cải thiện kỹ năng và củng cố kiến thức đã học nhé!

Ray Thinking Deeply About Math Problems

FAQs Về Cấu Trúc Acquainted

1."Acquainted with" khác gì với "familiar with"?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

2.Có thể dùng “acquainted” trong văn viết học thuật không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

3.“Acquainted” có dạng phủ định không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

4.Có thể dùng “acquainted” trong thể bị động không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

5.Có cấu trúc thay thế “acquainted with” không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow
Professor Greenline from BrightChamps

Chú Thích Quan Trọng Trong Cấu Trúc Acquainted

Để giúp bạn dễ dàng ghi nhớ kiến thức và vận dụng vào bài tập, dưới đây là tổng hợp các chú thích ngắn gọn và dễ hiểu về cấu trúc acquainted.

Theo từ điển Cambridge, “acquainted” là một tính từ mang ý nghĩa là quen biết ai hay điều gì tùy vào ngữ cảnh.
 

  • S + (be) + acquainted with + O
Professor Greenline from BrightChamps

Explore More grammar

Important Math Links IconPrevious to Acquainted Đi Với Giới Từ Gì? Quy Tắc Và Bài Tập Acquainted

Math Teacher Background Image
Math Teacher Image

Tatjana Jovcheska

About the Author

Cô có hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy, Cử nhân Ngôn ngữ và Văn học Anh, Thạc sĩ TESOL, hiện đang học Tiến sĩ Sư phạm ngôn ngữ. Chuyên môn của cô: ứng dụng ngôn ngữ, sư phạm, ELT kỹ thuật số, phát triển tài liệu dạy sáng tạo, các phương pháp dạy kỹ năng n

Max, the Girl Character from BrightChamps

Fun Fact

: Khi làm bánh, cô có thêm cảm hứng, ý tưởng tuyệt vời cho giảng dạy.

Sitemap | © Copyright 2025 BrightCHAMPS
INDONESIA - Axa Tower 45th floor, JL prof. Dr Satrio Kav. 18, Kel. Karet Kuningan, Kec. Setiabudi, Kota Adm. Jakarta Selatan, Prov. DKI Jakarta
INDIA - H.No. 8-2-699/1, SyNo. 346, Rd No. 12, Banjara Hills, Hyderabad, Telangana - 500034
SINGAPORE - 60 Paya Lebar Road #05-16, Paya Lebar Square, Singapore (409051)
USA - 251, Little Falls Drive, Wilmington, Delaware 19808
VIETNAM (Office 1) - Hung Vuong Building, 670 Ba Thang Hai, ward 14, district 10, Ho Chi Minh City
VIETNAM (Office 2) - 143 Nguyễn Thị Thập, Khu đô thị Him Lam, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 700000, Vietnam
UAE - BrightChamps, 8W building 5th Floor, DAFZ, Dubai, United Arab Emirates
UK - Ground floor, Redwood House, Brotherswood Court, Almondsbury Business Park, Bristol, BS32 4QW, United Kingdom