BrightChamps Logo
Login
Creative Math Ideas Image
Live Math Learners Count Icon100 Learners

Last updated on July 16th, 2025

English Whiteboard Illustration

Professor Greenline Explaining Math Concepts

Tổng Hợp Bộ Từ Vựng Chủ Đề Nông Nghiệp Mới Nhất

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nông nghiệp là các từ liên quan đến trồng trọt, chăn nuôi. Cùng BrightCHAMPS khám phá ngay để nâng cao về trình độ tiếng Anh chuyên ngành nhé!

Blog for Global Students
Professor Greenline from BrightChamps

Từ Vựng Chủ Đề Nông Nghiệp Là Gì?

Từ vựng chủ đề nông nghiệp là những từ ngữ liên quan đến các hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, canh tác và các khái niệm trong lĩnh vực nông nghiệp hiện đại. 

 

Ví dụ 1: Harvest (verb) /ˈhɑː.vɪst/: thu hoạch, mùa gặt

 

→ Farmers usually harvest rice in late autumn. (Nông dân thường thu hoạch lúa vào cuối mùa thu.)
 

Professor Greenline from BrightChamps

Cách Sử Dụng Của Từ Vựng Chủ Đề Nông Nghiệp

Khám phá ngay cách sử dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nông nghiệp, từ quy trình canh tác đến công nghệ và sản phẩm nông sản, giúp bạn nắm bắt kiến thức và giao tiếp hiệu quả trong lĩnh vực này.

 

Cách 1: Dùng Để Mô Tả Quy Trình Canh Tác Và Sản Xuất Nông Nghiệp
 

Từ vựng: Sow (verb) /səʊ/ – gieo hạt

 

Ví dụ 2: Farmers sow wheat seeds in early spring. (Nông dân gieo hạt lúa mì vào đầu mùa xuân.)

 

Từ sow là động từ được dùng trong ngữ cảnh bắt đầu quy trình trồng trọt – bước đầu tiên của canh tác.

 

Cách 2: Dùng Để Nói Về Thiết Bị Và Công Nghệ Trong Nông Nghiệp
 

Từ vựng: Tractor (noun) /ˈtræk.tər/ – máy kéo

 

Ví dụ 3: The new tractor makes plowing the field much easier. (Chiếc máy kéo mới giúp việc cày đất trở nên dễ dàng hơn.)

 

Tractor là danh từ thường được sử dụng trong bối cảnh nói về thiết bị cơ giới hóa trong nông nghiệp hiện đại.

 

Cách 3: Dùng Để Miêu Tả Vật Nuôi Hoặc Sản Phẩm Từ Nông Nghiệp
 

Từ vựng: Dairy (adjective) /ˈdeə.ri/ – liên quan đến sữa

 

Ví dụ 4: The region is famous for its dairy farms. (Khu vực này nổi tiếng với các trang trại sữa.)

 

Tính từ dairy thường đứng trước danh từ như farm, product, để chỉ những thứ liên quan đến sữa bò và ngành chăn nuôi bò sữa.
 

Professor Greenline from BrightChamps

Một Số Từ Đồng Nghĩa Và Trái Nghĩa Của Từ Vựng Chủ Đề Nông Nghiệp

Khi nói về từ vựng tiếng anh nông nghiệp, việc sử dụng từ đồng nghĩa và trái nghĩa giúp bạn làm phong phú cách diễn đạt, tránh lặp từ.

 

  • Từ Đồng Nghĩa
     

Từ vựng

Phiên âm

Đồng nghĩa

Nghĩa tiếng việt

Ví dụ

Giải thích

Crop (n)

/krɒp/

Harvest

Mùa màng

The crop is ready for harvest. (Mùa màng đã sẵn sàng để thu hoạch.)

Harvest là việc thu hoạch.

Compost (n)

/ˈkɒmpɒst/

Organic fertilizer

Phân hữu cơ ủ từ rác thải

Gardeners make compost from food waste and leaves. (Những người làm vườn tạo phân hữu cơ từ rác thực phẩm và lá cây.)

Compost là phân bón tự nhiên từ rác hữu cơ, giúp cải thiện đất mà thân thiện môi trường.

Pasture (n)

/ˈpɑːstʃər/

Grazing land

Đồng cỏ chăn thả

The cows are grazing in the pasture. (Bầy bò đang gặm cỏ trên đồng cỏ.)

Pasture là khu vực đất có cỏ dùng để chăn nuôi gia súc ăn cỏ như bò, cừu.

 

  • Từ Trái Nghĩa
     

Từ vựng

Phiên âm

Trái nghĩa

Nghĩa tiếng việt

Ví dụ

Giải thích

Irrigation (n)

/ɪrɪˈɡeɪʃən/

Drought

Tưới tiêu - Hạn hán

Drought conditions make irrigation impossible. (Điều kiện hạn hán khiến việc tưới tiêu trở nên không thể thực hiện.)

Drought là trạng thái khô hạn làm ngưng trệ việc irrigation.

Harvest (n)

/ˈhɑːvɪst/

Sowing

Thu hoạch - Gieo hạt

The harvest season brings in a large amount of produce. (Mùa thu hoạch mang lại lượng sản phẩm lớn.)

Sowing là hành động gieo hạt, trái ngược với việc thu hoạch. Tuy nhiên, bạn cũng cần lưu ý, 2 từ này không "trái nghĩa" theo nghĩa đối lập hoàn toàn, mà là 2 giai đoạn khác nhau trong chu kỳ canh tác

 

Max Pointing Out Common Math Mistakes

Một Số Lỗi Thường Gặp Và Cách Tránh Trong Từ Vựng Chủ Đề Nông Nghiệp

Mistake 1

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Sử Dụng Sai Từ Vựng Cho Các Loại Cây Trồng
 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Thường xuyên dùng từ "vegetable" (rau) để chỉ tất cả các loại cây trồng mà không phân biệt rõ các loại cây ăn quả và cây ăn lá.
 

Ví dụ sai

Ví dụ đúng

Tomato is a vegetable commonly grown in farms. 

Tomato is a fruit commonly grown in farms. (Cà chua là một loại quả thường được trồng trong các trang trại.)

 

Giải pháp: Tomato thực chất là quả, mặc dù trong ẩm thực, nó được coi là rau. Tuy nhiên, khi nói về cây trồng, ta phải phân biệt rõ: tomato là quả (fruit), không phải rau (vegetable).
 

Mistake 2

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Nhầm Lẫn Giữa "Pesticide" Và "Fertilizer"
 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Sử dụng pesticide (thuốc trừ sâu) khi muốn nói đến fertilizer (phân bón) hoặc ngược lại.
 

Ví dụ sai

Ví dụ đúng

Farmers use pesticides to provide nutrients to their crops.

Farmers use fertilizers to provide nutrients to their crops. (Nông dân sử dụng phân bón để cung cấp dưỡng chất cho cây trồng.)

 

Giải pháp: Pesticide là chất hóa học dùng để diệt sâu bọ và côn trùng, còn fertilizer là phân bón dùng để cung cấp dưỡng chất cho cây.
 

arrow-right
Max from BrightChamps Saying "Hey"
Hey!

Ví Dụ Thường Gặp Về Từ Vựng Chủ Đề Nông Nghiệp

Ray, the Character from BrightChamps Explaining Math Concepts
Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 1

Ví dụ 5

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

The farmers built a greenhouse to grow vegetables in the winter. (Các nông dân đã xây dựng một nhà kính để trồng rau vào mùa đông.)

 

"Greenhouse" là công trình dùng để trồng cây trong điều kiện kiểm soát.
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 2

Ví dụ 6

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

Healthy soil is crucial for successful farming. (Đất khỏe mạnh là yếu tố quan trọng cho nông nghiệp thành công.)

 

"Soil" là lớp bề mặt của trái đất, nơi cây trồng phát triển.
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 3

Ví dụ 7

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

The farm raises livestock such as cows, pigs, and chickens. (Nông trại nuôi gia súc như bò, lợn và gà.)

 

"Livestock" chỉ những động vật nuôi để lấy sản phẩm như thịt, sữa, hoặc trứng.
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 4

Ví dụ 8

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

Farmers use compost to enrich the soil. (Nông dân sử dụng phân hữu cơ để làm giàu đất.)

 

"Compost" là phân bón làm từ chất thải hữu cơ, được sử dụng để cải thiện chất lượng đất.
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 5

Ví dụ 9

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"
Okay, lets begin

The yield of the rice crop was higher than expected this year. (Năng suất vụ lúa năm nay cao hơn dự kiến.)

 

"Yield" là lượng sản phẩm thu được từ một diện tích đất canh tác, thường dùng trong nông nghiệp để chỉ năng suất cây trồng.
 

Ray Thinking Deeply About Math Problems

FAQs Về Từ Vựng Chủ Đề Nông Nghiệp

1.Từ vựng chủ đề nông nghiệp được sử dụng như nào trong cuộc sống hằng ngày?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

2.Làm sao để nâng cao kỹ năng tiếng Anh khi sử dụng từ vựng nông nghiệp?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

3.Nguồn tài liệu nào cung cấp nhiều từ vựng chuyên ngành nông nghiệp chính xác nhất?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

4.Liệu có sự khác biệt nào giữa các quốc gia về từ vựng chủ đề nông nghiệp?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

5.Làm thế nào để sử dụng từ vựng chủ đề nông nghiệp vào công việc hàng ngày?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow
Professor Greenline from BrightChamps

Chú Thích Quan Trọng Trong Từ Vựng Chủ Đề Nông Nghiệp

  • Từ vựng chủ đề nông nghiệp là các danh từ và động từ mô tả quy trình canh tác, công cụ sản xuất, và đối tượng nuôi trồng.

 

  • Các lỗi phổ biến mà người học thường nhầm lẫn là từ đồng âm – khác nghĩa, dùng sai từ loại, và dịch nghĩa máy móc gây sai ngữ cảnh.

 

Professor Greenline from BrightChamps

Explore More grammar

Important Math Links IconPrevious to Tổng Hợp Bộ Từ Vựng Chủ Đề Nông Nghiệp Mới Nhất

Math Teacher Background Image
Math Teacher Image

Tatjana Jovcheska

About the Author

Cô có hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy, Cử nhân Ngôn ngữ và Văn học Anh, Thạc sĩ TESOL, hiện đang học Tiến sĩ Sư phạm ngôn ngữ. Chuyên môn của cô: ứng dụng ngôn ngữ, sư phạm, ELT kỹ thuật số, phát triển tài liệu dạy sáng tạo, các phương pháp dạy kỹ năng n

Max, the Girl Character from BrightChamps

Fun Fact

: Khi làm bánh, cô có thêm cảm hứng, ý tưởng tuyệt vời cho giảng dạy.

Sitemap | © Copyright 2025 BrightCHAMPS
INDONESIA - Axa Tower 45th floor, JL prof. Dr Satrio Kav. 18, Kel. Karet Kuningan, Kec. Setiabudi, Kota Adm. Jakarta Selatan, Prov. DKI Jakarta
INDIA - H.No. 8-2-699/1, SyNo. 346, Rd No. 12, Banjara Hills, Hyderabad, Telangana - 500034
SINGAPORE - 60 Paya Lebar Road #05-16, Paya Lebar Square, Singapore (409051)
USA - 251, Little Falls Drive, Wilmington, Delaware 19808
VIETNAM (Office 1) - Hung Vuong Building, 670 Ba Thang Hai, ward 14, district 10, Ho Chi Minh City
VIETNAM (Office 2) - 143 Nguyễn Thị Thập, Khu đô thị Him Lam, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 700000, Vietnam
UAE - BrightChamps, 8W building 5th Floor, DAFZ, Dubai, United Arab Emirates
UK - Ground floor, Redwood House, Brotherswood Court, Almondsbury Business Park, Bristol, BS32 4QW, United Kingdom