BrightChamps Logo
BrightChamps Logo
Login
Creative Math Ideas Image
Live Math Learners Count Icon101 Learners

Last updated on June 25th, 2025

English Whiteboard Illustration

Professor Greenline Explaining Math Concepts

40+ Bài Tập Thì Quá Khứ Đơn Tuyển Chọn Có Lời Giải

Thì quá khứ đơn diễn tả những hành động, sự việc đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ. BrightCHAMPS gửi đến bạn tổng hợp lý thuyết và các dạng bài tập về thì quá khứ đơn.

Blog for Global Students
Professor Greenline from BrightChamps

Tóm Tắt Lý Thuyết Thì Quá Khứ Đơn

Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả những hành động, sự việc đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ, và chúng ta biết rõ thời điểm xảy ra hành động đó. Thời điểm này có thể được nói rõ hoặc ngụ ý trong ngữ cảnh.

 

Ví dụ 1: I watched a movie yesterday. (Tôi đã xem phim hôm qua.)

 

  • Cấu Trúc Thì Quá Khứ Đơn 

 

Cấu trúc với “to be”:

 

  • Khẳng định
     

S + was/were + ...

 

Ví dụ 2: Thanh was sick yesterday. (Thanh bị ốm vào hôm qua)

 

  • Phủ định
     

S + was not/were not (wasn't/weren't) + ...

 

Ví dụ 3: I wasn’t at home last night. (Tôi đã không ở nhà đêm hôm qua.)

 

  • Nghi vấn
     

Was/Were + S + ... ?

 

Ví dụ 4:  Was she angry? (Cô ấy đã tức giận phải không?)

 

  • Wh-Question 
     

WH- word + Was/Were + S + … ?

 

Ví dụ 5: Where were they last Sunday? (Họ đã đi đâu chủ nhật tuần trước?)

 

Cấu trúc với động từ thường:

 

  • Khẳng định
     

S + V-ed/V2 + O

 

Ví dụ 6: I went to hospital yesterday to check my broken hand. (Tôi đã đến bệnh viện vào hôm qua để kiểm tra cái tay bị gãy của mình.)

 

  • Phủ định

 

S + did not (didn't) + V(nguyên mẫu) + O

 

Ví dụ 7: They didn’t agree with that deal. (Họ đã không đồng ý với hợp đồng đó.)

 

  • Nghi vấn
     

Did + S + V(nguyên mẫu)? + O?

 

Ví dụ 8:  Did you make chocolate for Valentine last night? (Cậu đã làm Socola Valentine vào tối qua đúng không?)

 

yesterday

hôm qua

last + time (week, month, year, night, Monday...) tuần trước, tháng trước, năm ngoái, tối qua, thứ Hai tuần trước...
 

... ago

.. trước đây (two days ago: hai ngày trước, a week ago: một tuần trước...)
 

in + year (in 2005, in 1990...)

vào năm...

when + mệnh đề quá khứ đơn

khi... (When I was young...)

then

sau đó, rồi thì

just now

vừa mới đây

 

Sau khi hiểu rõ lý thuyết, chúng ta cùng làm một số bài tập về thì quá khứ đơn để vận dụng những gì được học vào thực hành nhé!
 

Ray Thinking Deeply About Math Problems

FAQs Về Thì Quá Khứ Đơn

1.Khi nào thì tôi cần dùng thì quá khứ đơn trong một câu?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

2.Động từ bất quy tắc là gì và tôi phải sử dụng chúng trong thì quá khứ đơn như thế nào?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

3.Sự khác biệt giữa "used to" và "would" khi diễn tả thói quen trong quá khứ là gì?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

4.Những từ chỉ thời gian nào thường đi với Quá Khứ Đơn?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

5.Cách phát âm đuôi "-ed" trong thì Quá Khứ Đơn?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow
Professor Greenline from BrightChamps

Chú Thích Quan Trọng Về Thì Quá Khứ Đơn

Để bạn có thể dễ dàng nắm bắt kiến thức trọng tâm của chủ đề, BrightCHAMPS đã khái quát toàn bộ nội dung của bài bằng bảng chú thích sau: 
 

Thì quá khứ đơn (Past Simple) dùng để diễn tả những hành động, sự việc đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ hoặc một thói quen trong quá khứ nhưng hiện tại không còn nữa. 

 

Cấu trúc thì quá khứ đơn :

 

- Với động từ “tobe”:

 

  • Khẳng định: S + was/were + ...

 

  • Phủ định: S + was not/were not (wasn't/weren't) + ...

 

  • Nghi vấn: Was/Were + S + ... ?

 

  • Wh-question: WH-word + Was/Were + S + … ?

 

- Với động từ thường: 

 

  • Khẳng định: S + V-ed/V2 + O

 

  • Phủ định: S + did not (didn't) + V(nguyên mẫu) + O 

 

  • Nghi vấn:  Did + S + V(nguyên mẫu)? + O?

 

  • Wh-question: WH-word + Did + S + V(nguyên mẫu) + O?

 

Động từ bất quy tắc (Irregular verbs)  là những động từ không tuân theo quy tắc thêm "-ed". Chúng có dạng quá khứ riêng mà bạn cần phải học thuộc lòng. 

 

Professor Greenline from BrightChamps

Explore More grammar-exercises

Important Math Links IconPrevious to 40+ Bài Tập Thì Quá Khứ Đơn Tuyển Chọn Có Lời Giải

Math Teacher Background Image
Math Teacher Image

Tatjana Jovcheska

About the Author

Cô có hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy, Cử nhân Ngôn ngữ và Văn học Anh, Thạc sĩ TESOL, hiện đang học Tiến sĩ Sư phạm ngôn ngữ. Chuyên môn của cô: ứng dụng ngôn ngữ, sư phạm, ELT kỹ thuật số, phát triển tài liệu dạy sáng tạo, các phương pháp dạy kỹ năng n

Max, the Girl Character from BrightChamps

Fun Fact

: Khi làm bánh, cô có thêm cảm hứng, ý tưởng tuyệt vời cho giảng dạy.

Sitemap | © Copyright 2025 BrightCHAMPS
INDONESIA - Axa Tower 45th floor, JL prof. Dr Satrio Kav. 18, Kel. Karet Kuningan, Kec. Setiabudi, Kota Adm. Jakarta Selatan, Prov. DKI Jakarta
INDIA - H.No. 8-2-699/1, SyNo. 346, Rd No. 12, Banjara Hills, Hyderabad, Telangana - 500034
SINGAPORE - 60 Paya Lebar Road #05-16, Paya Lebar Square, Singapore (409051)
USA - 251, Little Falls Drive, Wilmington, Delaware 19808
VIETNAM (Office 1) - Hung Vuong Building, 670 Ba Thang Hai, ward 14, district 10, Ho Chi Minh City
VIETNAM (Office 2) - 143 Nguyễn Thị Thập, Khu đô thị Him Lam, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 700000, Vietnam
Dubai - BrightChamps, 8W building 5th Floor, DAFZ, Dubai, United Arab Emirates
UK - Ground floor, Redwood House, Brotherswood Court, Almondsbury Business Park, Bristol, BS32 4QW, United Kingdom