BrightChamps Logo
BrightChamps Logo
Login
Creative Math Ideas Image
Live Math Learners Count Icon102 Learners

Last updated on June 25th, 2025

English Whiteboard Illustration

Professor Greenline Explaining Math Concepts

40+ Bài Tập Modal Verb Có Đáp Án Tuyển Chọn Từ Dễ Đến Khó

Modal verbs, hay còn gọi là động từ khuyết thiếu, là một phần ngữ pháp rất quan trọng và thú vị trong tiếng Anh. BrightCHAMPS gửi đến bạn các dạng bài tập bài tập modal verb có đáp án.

Blog for Global Students
Professor Greenline from BrightChamps

Tóm Tắt Lý Thuyết Modal Verb

Modal Verbs là một loại động từ trợ động (auxiliary verbs) đặc biệt. Chúng luôn luôn đi kèm với động từ chính (động từ nguyên mẫu không "to") để bổ sung ý nghĩa cho động từ chính đó.

 

Ví dụ 1: Your temperature is a little high. You should take some Panadol and rest. (Nhiệt độ của bạn đang khá cao. Bạn nên uống một vài viên Panadol và nghỉ ngơi đi.)

 

  • Các Modal Verb Phổ Biến

 

Đây là bảng tổng hợp các Modal Verbs quan trọng nhất và ý nghĩa chính của chúng:

 

Modal verb

Ý Nghĩa

Ví dụ

Can

Khả năng, có thể, xin phép (thân mật)

Kien can cook

 

Can I take that book?

Could

Quá khứ của "can", khả năng (ít chắc chắn), xin phép (lịch sự)

I could play bowling when I was 9

 

Could you turn on the light? 

May

Khả năng (có thể xảy ra), xin phép (lịch sự)

It may hot right now

 

May I go out? 

Might

Khả năng (rất ít chắc chắn), quá khứ của "may"

She might attend the class on time.

 

I thought it might be sunny. 

Will

Tương lai, lời hứa, yêu cầu, dự đoán

I will take an exam tomorrow.

 

Will you lend me your pen? 

Would

Quá khứ của "will", giả định, lịch sự, thói quen trong quá khứ

I would like a pizza with some pineapple on it. 

Shall

Đề nghị, gợi ý 

Shall we go to the train station?

Should

Lời khuyên, nghĩa vụ nhẹ, khả năng (ít chắc chắn)

You should go to the hospital.

 

Sarah should be here soon. 

Must

Nghĩa vụ, sự cần thiết, cấm đoán (mustn't) theo ý chí của người nói

You must wear a seatbelt.

 

You mustn’t get out unless you finish your work. 

Have to 

Nghĩa vụ, sự cần thiết (do yếu tố bên ngoài)

You have to wear a uniform at school. 

Ought to

Nghĩa vụ (tương tự "should", trang trọng hơn)

You ought to respect your boss. 

Need to

Sự cần thiết (giống "must" nhưng nhẹ hơn)

I need to go to the supermarket.

Used to

Thói quen trong quá khứ

She used to play for Di Lorenzo FC. 

 

  • Quy Tắc Khi Sử Dụng Modal Verb

 

Sau modal verb luôn là động từ chính ở dạng nguyên mẫu không có "to".
 

Sai

She can to play the organ.

 

She can playing the organ.

Đúng

She can play the organ.

 

Modal Verbs không thay đổi hình thức theo chủ ngữ (ngôi thứ nhất, thứ hai, thứ ba, số ít hay số nhiều)

 

Modal Verbs không có dạng tiếp diễn (V-ing) hay dạng quá khứ phân từ (V-ed) khi sử dụng ở thì đơn giản. Để diễn tả các ý nghĩa này ở các thì khác, chúng ta thường dùng các cụm từ tương đương.

 

Ví dụ 2: Không có musting, shoulded, musted,... 

 

Không sử dụng 2 Modal Verb liên tiếp.

 

Sai

She can should draw well.

Đúng

She can draw well. 


Sau khi đã nắm vững lý thuyết về Modal verb, chúng ta cùng làm một số bài tập về modal verb để vận dụng những gì được học vào thực hành nhé!
 

Ray Thinking Deeply About Math Problems

FAQs Về Modal Verb

1.Làm sao để nhận biết modal verbs trong câu?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

2.Modal verbs khác với động từ thường như thế nào?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

3.Tại sao modal verbs lại có nhiều ý nghĩa khác nhau? Làm sao để phân biệt được?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

4.Động từ theo sau modal verb ở dạng nào?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

5.Làm thế nào để dùng modal verbs nói về quá khứ?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow
Professor Greenline from BrightChamps

Chú Thích Quan Trọng Về Modal Verb

BrightCHAMPS gửi đến bạn đọc những chú thích then chốt của chủ đề Modal verb như sau: 
 

Động từ khuyết thiếu (Modal Verbs) là một loại động từ trợ động (auxiliary verbs) đặc biệt. Chúng được dùng để thêm ý nghĩa cho động từ chính trong câu. Chúng diễn tả các ý như khả năng, sự cho phép, khả năng xảy ra, sự bắt buộc, lời khuyên, yêu cầu, …

 

Sau modal verb luôn là động từ chính ở dạng nguyên mẫu không có "to".

 

Modal Verbs không thay đổi hình thức theo chủ ngữ (ngôi thứ nhất, thứ hai, thứ ba, số ít hay số nhiều)

 

Modal Verbs không có dạng tiếp diễn (V-ing) hay dạng quá khứ phân từ (V-ed) khi sử dụng ở thì đơn giản.

 

Professor Greenline from BrightChamps

Explore More grammar-exercises

Important Math Links IconPrevious to 40+ Bài Tập Modal Verb Có Đáp Án Tuyển Chọn Từ Dễ Đến Khó

Math Teacher Background Image
Math Teacher Image

Tatjana Jovcheska

About the Author

Cô có hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy, Cử nhân Ngôn ngữ và Văn học Anh, Thạc sĩ TESOL, hiện đang học Tiến sĩ Sư phạm ngôn ngữ. Chuyên môn của cô: ứng dụng ngôn ngữ, sư phạm, ELT kỹ thuật số, phát triển tài liệu dạy sáng tạo, các phương pháp dạy kỹ năng n

Max, the Girl Character from BrightChamps

Fun Fact

: Khi làm bánh, cô có thêm cảm hứng, ý tưởng tuyệt vời cho giảng dạy.

Sitemap | © Copyright 2025 BrightCHAMPS
INDONESIA - Axa Tower 45th floor, JL prof. Dr Satrio Kav. 18, Kel. Karet Kuningan, Kec. Setiabudi, Kota Adm. Jakarta Selatan, Prov. DKI Jakarta
INDIA - H.No. 8-2-699/1, SyNo. 346, Rd No. 12, Banjara Hills, Hyderabad, Telangana - 500034
SINGAPORE - 60 Paya Lebar Road #05-16, Paya Lebar Square, Singapore (409051)
USA - 251, Little Falls Drive, Wilmington, Delaware 19808
VIETNAM (Office 1) - Hung Vuong Building, 670 Ba Thang Hai, ward 14, district 10, Ho Chi Minh City
VIETNAM (Office 2) - 143 Nguyễn Thị Thập, Khu đô thị Him Lam, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 700000, Vietnam
Dubai - BrightChamps, 8W building 5th Floor, DAFZ, Dubai, United Arab Emirates
UK - Ground floor, Redwood House, Brotherswood Court, Almondsbury Business Park, Bristol, BS32 4QW, United Kingdom