BrightChamps Logo
BrightChamps Logo
Login
Creative Math Ideas Image
Live Math Learners Count Icon100 Learners

Last updated on June 23rd, 2025

English Whiteboard Illustration

Professor Greenline Explaining Math Concepts

Nắm Ngay Bí Quyết Học Nhanh Các Thì Trong Tiếng Anh

Các thì (Tense) xuất hiện thường xuyên trong các đề thi và giao tiếp hàng ngày. Vậy cụ thể các thì trong Tiếng Anh là gì? Hãy cùng BrightCHAMPS tìm hiểu chi tiết ngay dưới đây nhé!

Blog for UAE Students
Professor Greenline from BrightChamps

Các Thì Trong Tiếng Anh Là Gì?

Trong Tiếng Anh, có tất cả 12 thì được phân theo 3 mốc thời gian là quá khứ, hiện tại và tương lai. Trong đó, mỗi nhóm được chia thành 4 dạng là đơn, tiếp diễn, hoàn thành và tiếp diễn hoàn thành. Cụ thể:

 

- Các thì ở quá khứ bao gồm thì quá khứ đơn, thì quá khứ tiếp diễn, thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.

 

- Các thì ở hiện tại bao gồm thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

 

- Các thì ở tương lai bao gồm thì tương lai đơn, thì tương lai tiếp diễn, thì tương lai hoàn thành và thì tương lai hoàn thành tiếp diễn.
 

Professor Greenline from BrightChamps

Cách Sử Dụng Và Quy Tắc Các Thì Trong Tiếng Anh

Dưới đây là cấu trúc chung của 12 thì trong Tiếng Anh mà BrightCHAMPS đã tổng hợp cho bạn

 

  • Thì Quá Khứ Đơn (Past Simple Tense)

 

Thì quá khứ đơn được sử dụng để diễn tả một hành động xảy ra và đã kết thúc ở một thời điểm xác định trong quá khứ.

Loại câu

Công thức

Khẳng định

Động từ thường: S + V2/V-ed

 

Động từ to be: S + was/were

Phủ định

Động từ thường: S + did not (didn’t) + V-inf

 

Động từ to be: S + was/were not

Nghi vấn

Động từ thường: Did + S + V-inf?

 

Động từ to be: Was/were + S

Câu hỏi WH

Động từ thường: Từ hỏi + did + S + V-inf?

 

Động từ to be: Từ hỏi + Was/were + S


Lưu ý 1: Một số dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn như: yesterday, last night, last week, last month, last year, [khoảng thời gian] + ago,...

 

  • Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous Tense)

 

Thì quá khứ tiếp diễn được sử dụng để diễn tả một hành động đang xảy ra ở một thời điểm xác định trong quá khứ. 

Loại câu

Công thức

Khẳng định

S + was/were + V-ing

Phủ định

S + was not (wasn’t)/ were not (weren’t) + V-ing

Nghi vấn

Was/Were + S + V-ing?

Câu hỏi WH

Từ hỏi + was/were + S + V-ing?

 

Lưu ý 2: Dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ tiếp diễn là: At + this/that/giờ + mốc thời gian trong quá khứ.

 

  • Thì Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect Tense)

 

Thì quá khứ hoàn thành được sử dụng để diễn tả một hành động nào đó xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

 

Loại câu

Công thức

Khẳng định

S + had + Vpp

Phủ định

S + had not (hadn’t) + Vpp

Nghi vấn

Had + S + Vpp?

Câu hỏi WH

Từ hỏi + had + S + Vpp?

 

Lưu ý 3: Dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ hoàn thành là trong câu có sử dụng before hoặc after.

 

  • Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Past Perfect Continuous Tense)

 

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động xảy ra liên tục trước một hành động khác trong quá khứ.

 

Loại câu

Công thức

Khẳng định

S + had been + V-ing

Phủ định

S + had not (hadn’t) been + V-ing

Nghi vấn

Had + S + been + V-ing?

Câu hỏi WH

Từ hỏi + had + S + been + V-ing?

 

  • Thì Hiện Tại Đơn (Present Simple Tense)

 

Thì hiện tại đơn diễn tả các thói quen, hành động diễn ra hàng ngày hay một chân lý, sự thật hiển nhiên.
 

Loại câu

Công thức

Khẳng định

Động từ thường: S + V(s/es)

 

Động từ to be: S + am/is/are

Phủ định

Động từ thường: S + do/does not (don’t/doesn’t) + V-inf

 

Động từ to be: S + am/is/are not

Nghi vấn

Động từ thường: Do/Does + S + V-inf?

 

Động từ to be: Am/is/are + S

Câu hỏi WH

Động từ thường: Từ hỏi + do/does + S + V-inf?

 

Động từ to be: Từ hỏi + Am/is/are + S + V-inf?

 

Lưu ý 4: Thì hiện tại đơn thường đi với một số trạng từ chỉ tần suất như always, usually, often, sometimes, never, every day,...
 

  • Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous Tense)

 

Thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng để diễn tả hành động diễn ra ngay lúc nói.

 

Loại câu

 

Khẳng định

  S + am/is/are + V-ing

Phủ định

    S + am/is/are + not + V-ing

Nghi vấn

    Am/Is/Are + S + V-ing?

Câu hỏi WH

Từ hỏi + am/is/are + S + V-ing?

 
Lưu ý 5: Một số dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn là At this time, at present, now, right now,...

 

  • Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect Tense)

 

Thì hiện tại hoàn thành được sử dụng để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng chưa rõ thời gian. 

 

Loại câu

Công thức

Khẳng định

S + have/has + Vpp

Phủ định

S + have/has + not + Vpp

Nghi vấn

Have/Has + S + Vpp?

Câu hỏi WH

Từ hỏi + have/has + S + Vpp?

 

Lưu ý 6: Một số dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành là Since + mốc thời gian, For + khoảng thời gian, Already,...

 

  • Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous Tense)

 

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được sử dụng để diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ nhưng vẫn kéo dài, tiếp diễn đến hiện tại.

 

Loại câu

Công thức

Khẳng định

S + have/has + been + V-ing

Phủ định

S + have/has + not + been + V-ing

Nghi vấn

Have/Has + S + been + V-ing?

Câu hỏi WH

Từ hỏi + have/has + S + been + V-ing?


Lưu ý 7: Một số dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là Since + mốc thời gian, For + khoảng thời gian, Until now, Up to now, So far,...

 

  • Thì Tương Lai Đơn (Simple Future Tense)

 

Thì tương lai đơn diễn tả hành động hay sự việc nào đó xảy ra trong tương lai.

 

Loại câu

Công thức

Khẳng định

S + will + V-inf

Phủ định

S + will not (won't) + V-inf

Nghi vấn

Will + S + V-inf?

Câu hỏi WH

Từ hỏi + will + S + V-inf?

 

Lưu ý 8: Một số dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn là Tomorrow, This week, next month, next year,...

 

  • Thì Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous Tense)

 

Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động hay sự việc nào đó xảy ra trong tương lai tại một thời điểm cụ thể.

 

Loại câu

Công thức

Khẳng định

S + will be + V-ing

Phủ định

S + will not (won’t) be + V-ing

Nghi vấn

Will + S + be + V-ing?

Câu hỏi WH

Từ hỏi + will + S + be + V-ing?

 

Lưu ý 9: Một số dấu hiệu nhận biết của thì tương lai tiếp diễn là at this time/ this moment + thời gian trong tương lai, all day, all night,...

 

  • Thì Tương Lai Hoàn Thành (Future Perfect Tense)

 

Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả hành động nào đó sẽ xảy ra và hoàn thành trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong tương lai.

Loại câu

Công thức

Khẳng định

S + will have + Vpp

Phủ định

S + will not (won’t) have + Vpp

Nghi vấn

Will + S + have + Vpp?

Câu hỏi WH

Từ hỏi + will + S + have + Vpp?

 

Lưu ý 10: Một số dấu hiệu nhận biết của thì tương lai hoàn thành là By this time, by + [mốc thời gian trong tương lai],...

 

  • Thì Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous Tense)

 

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả hành động nào đó đang diễn ra trong một khoảng thời gian cụ thể trong tương lai.

 

Loại câu

Công thức

Khẳng định

S + will have been + V-ing

Phủ định

S + will not (won’t) have been + V-ing

Nghi vấn

Will + S + have been + V-ing?

Câu hỏi WH

Từ hỏi + will + S + have been + V-ing?


Lưu ý 11: Một số dấu hiệu nhận biết của thì tương lai hoàn thành tiếp diễn là: By next month, by the time, for + [khoảng thời gian],....
 

Professor Greenline from BrightChamps

Cấu Trúc Và Các Mẫu Câu Phổ Biến Của Các Thì Trong Tiếng Anh

Tất cả các thì trong Tiếng Anh đều có cách sử dụng và cấu trúc khác nhau. Do đó, để thành thạo các thì này, bạn cần nắm rõ cách dùng của chúng trong các ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây là tổng hợp các cấu trúc và mẫu câu phổ biến của tất cả các thì trong Tiếng Anh mà bạn cần ghi nhớ.

 

  • Thì Quá Khứ Đơn

 

Ví dụ 1: She completed her project and submitted it to the teacher yesterday. 

 

  • Thì Quá Khứ Tiếp Diễn

 

Ví dụ 2: While the technician was repairing the air conditioner, the manager was explaining the company’s new policies to the employees. 

 

  • Thì Quá Khứ Hoàn Thành

 

Ví dụ 3: After they had discussed the project in detail, they decided to make significant changes to the initial plan. 

 

  • Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn

 

Ví dụ 4: She had been practicing ballet for five years before she joined the national dance team.

 

  • Thì Hiện Tại Đơn

 

Ví dụ 5: Water boils at 100 degrees Celsius under normal atmospheric pressure.

 

  • Thì Hiện Tại Tiếp Diễn

 

Ví dụ 6: She is talking with him on the phone right now.

 

  • Thì Hiện Tại Hoàn Thành

 

Ví dụ 7: Scientists have discovered a new exoplanet that could potentially support life.

 

  • Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn

 

Ví dụ 8: He has been developing an advanced vision-tracking algorithm for months.

 

  • Thì Tương Lai Đơn

 

Ví dụ 9: I believe the new AI model will outperform the previous one in tracking accuracy.

 

  • Thì Tương Lai Tiếp Diễn

 

Ví dụ 10: At 10 PM tomorrow, I will be debugging the new tracking algorithm.

 

  • Thì Tương Lai Hoàn Thành

 

Ví dụ 11: By this time next year, she will have completed her master's degree.

 

  • Thì Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn

 

Ví dụ 12: By next month, he will have been living in this city for ten years.
 

Max Pointing Out Common Math Mistakes

Các Lỗi Thường Gặp Và Cách Tránh Khi Sử Dụng Các Thì Trong Tiếng Anh

Dưới đây là tổng hợp một số lỗi sai thường gặp khi sử dụng các thì trong Tiếng Anh.
 

Mistake 1

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Lỗi Khi Dùng Mệnh Đề Chỉ Thời Gian Trong Tương Lai
 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Ví dụ 13:
 

Câu sai

By the time you arrive, I will read my favourite book. (Sai vì mệnh đề chính phải dùng thì tương lai hoàn thành).

Câu đúng

By the time you arrive, I will have read my favourite book.

 

Mistake 2

Red Cross Icon Indicating Mistakes to Avoid in This Math Topic

Lỗi Khi Diễn Tả Về Hành Động Xảy Ra Thường Xuyên Gây Khó Chịu
 

Green Checkmark Icon Indicating Correct Solutions in This Math Topic

Ví dụ 14:
 

Câu sai

He always forgets his keys and gets locked out. (Sai vì đây là hành động xảy ra thường xuyên đến mức khó chịu.).

Câu đúng

He is always forgetting his keys and getting locked out.

 

arrow-right
Max from BrightChamps Saying "Hey"

Ví Dụ Về Các Thì Trong Tiếng Anh

Ray, the Character from BrightChamps Explaining Math Concepts
Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 1

Thì Quá Khứ Đơn

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"

Ví dụ 15: She bought a new dress and wore it to the party. (Cô ấy đã mua một chiếc váy mới và mặc nó đến buổi tiệc.)
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 2

Thì Quá Khứ Tiếp Diễn

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"

Ví dụ 16: They were watching a movie while it was raining outside. (Họ đang xem một bộ phim trong khi bên ngoài trời đang mưa.)
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 3

Thì Quá Khứ Hoàn Thành

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"

Ví dụ 17: She had finished her homework before her parents got home. (Cô ấy đã hoàn thành bài tập về nhà trước khi bố mẹ cô ấy về nhà.)
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 4

Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"

Ví dụ 18: They had been waiting for the bus when it started raining. (Họ đã chờ xe buýt khi trời bắt đầu mưa.)
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 5

Thì Hiện Tại Đơn

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"

Ví dụ 19: She wakes up early and goes for a run every morning. (Cô ấy thức dậy sớm và đi chạy bộ mỗi sáng.)
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 6

Thì Hiện Tại Tiếp Diễn

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"

Ví dụ 20: She is reading a book while listening to soft music. (Cô ấy đang đọc sách trong khi nghe nhạc nhẹ.)
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 7

Thì Hiện Tại Hoàn Thành

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"

Ví dụ 21: She has visited Paris three times in the last five years. (Cô ấy đã thăm Paris ba lần trong năm năm qua.)
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 8

Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"

Ví dụ 22: She has been studying English for more than five years. (Cô ấy đã học tiếng Anh hơn năm năm rồi.)
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 9

Thì Tương Lai Đơn

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"

Ví dụ 23: They will finish their homework before the deadline tomorrow. (Họ sẽ hoàn thành bài tập về nhà trước hạn chót vào ngày mai.)
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 10

Thì Tương Lai Tiếp Diễn

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"

Ví dụ 24: At this time tomorrow, she will be traveling to Japan. (Vào thời điểm này ngày mai, cô ấy sẽ đang trên đường đến Nhật Bản.)
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 11

Thì Tương Lai Hoàn Thành

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"

Ví dụ 25: By 2026, she will have graduated from university. (Vào năm 2026, cô ấy sẽ đã tốt nghiệp đại học.)
 

Max, the Girl Character from BrightChamps

Question 12

Thì Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn

Ray, the Boy Character from BrightChamps Saying "Let’s Begin"

Ví dụ 26: By 6 PM, he will have been studying for three hours. (Vào lúc 6 giờ tối, anh ấy sẽ đã học được ba giờ.)
 

Ray Thinking Deeply About Math Problems

FAQs Về Các Thì Trong Tiếng Anh

1.Có tất cả bao nhiêu thì chính trong tiếng Anh?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

2.Khi diễn tả một kế hoạch chắc chắn trong tương lai, chúng ta dùng thì nào?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

3.Thì hiện tại hoàn thành kết hợp với mốc thời gian cụ thể không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

4.Tương lai hoàn thành và Tương lai hoàn thành tiếp diễn khác nhau thế nào?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow

5.Có thể kết hợp nhiều thì trong một câu không?

Math FAQ Answers Dropdown Arrow
Professor Greenline from BrightChamps

Chú thích Quan Trọng Về Các Thì Trong Tiếng Anh

Cùng BrightCHAMPS điểm lại những kiến thức quan trọng về các thì trong tiếng Anh dưới đây để có nền tảng vững hơn bạn nhé! 
 

Có tất cả 12 thì chính trong Tiếng Anh, được chia thành 3 mốc thời gian (quá khứ, hiện tại và tương lai) và mỗi mốc được chia thành 4 dạng chính (đơn, tiếp diễn, hoàn thành, hoàn thành tiếp diễn). Để ghi nhớ công thức các thì trong Tiếng Anh, bạn cần luyện tập thường xuyên và hiểu rõ các cách dùng cụ thể cho từng thì.

 

Professor Greenline from BrightChamps

Explore More grammar

Math Teacher Background Image
Math Teacher Image

Tatjana Jovcheska

About the Author

Cô có hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy, Cử nhân Ngôn ngữ và Văn học Anh, Thạc sĩ TESOL, hiện đang học Tiến sĩ Sư phạm ngôn ngữ. Chuyên môn của cô: ứng dụng ngôn ngữ, sư phạm, ELT kỹ thuật số, phát triển tài liệu dạy sáng tạo, các phương pháp dạy kỹ năng n

Max, the Girl Character from BrightChamps

Fun Fact

: Khi làm bánh, cô có thêm cảm hứng, ý tưởng tuyệt vời cho giảng dạy.

INDONESIA - Axa Tower 45th floor, JL prof. Dr Satrio Kav. 18, Kel. Karet Kuningan, Kec. Setiabudi, Kota Adm. Jakarta Selatan, Prov. DKI Jakarta
INDIA - H.No. 8-2-699/1, SyNo. 346, Rd No. 12, Banjara Hills, Hyderabad, Telangana - 500034
SINGAPORE - 60 Paya Lebar Road #05-16, Paya Lebar Square, Singapore (409051)
USA - 251, Little Falls Drive, Wilmington, Delaware 19808
VIETNAM (Office 1) - Hung Vuong Building, 670 Ba Thang Hai, ward 14, district 10, Ho Chi Minh City
VIETNAM (Office 2) - 143 Nguyễn Thị Thập, Khu đô thị Him Lam, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 700000, Vietnam
Dubai - BrightChamps, 8W building 5th Floor, DAFZ, Dubai, United Arab Emirates
UK - Ground floor, Redwood House, Brotherswood Court, Almondsbury Business Park, Bristol, BS32 4QW, United Kingdom